presenteren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ presenteren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presenteren trong Tiếng Hà Lan.

Từ presenteren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giới thiệu, đề nghị, 介紹, trưng bày, đưa ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ presenteren

giới thiệu

(to introduce)

đề nghị

(to offer)

介紹

(introduce)

trưng bày

(show)

đưa ra

(render)

Xem thêm ví dụ

De National Portrait Gallery is de plaats gewijd aan het presenteren van geweldige Amerikanen, fantastische mensen.
Bảo tàng Chân Dung Quốc Gia là nơi góp phần giới thiệu các cuộc đời vĩ đại, những người Mỹ kiệt xuất.
Kunnen we al een profiel presenteren?
Ta sẵn sàng báo cáo chưa?
Afrika heeft enorme mogelijkheden die nooit zichtbaar zijn door het web van wanhoop en hulpeloosheid dat de Westerse media grotendeels presenteren aan hun publiek.
Châu Phi có những tiềm năng rất lớn -- chưa bao giờ được đề cập.
Gestructureerde gegevens worden niet alleen gebruikt om zoekfuncties te specificeren, maar ook om Google te helpen de informatie op je site op nieuwe en interessante manieren te interpreteren en te presenteren (zoals Assistent-acties), om betere zoekresultaten mogelijk te maken (zoals gebruikers in staat stellen recepten met kip of met minder dan vijfhonderd calorieën te zoeken), of om informatie op te slaan in het kennisvenster.
Dữ liệu có cấu trúc không chỉ dùng để xác định các tính năng tìm kiếm, mà còn để giúp Google hiểu và trình bày thông tin trên trang web của bạn theo những cách mới và thú vị (chẳng hạn như hành động trên Trợ lý), để mang lại kết quả tìm kiếm tốt hơn (chẳng hạn như giúp người dùng tìm kiếm công thức nấu ăn có thành phần là thịt gà hoặc ít hơn 500 calo) hoặc để lưu trữ thông tin trong bảng tri thức.
Stel vast hoe hij zich voorbereidde om het vaandel der vrijheid aan het volk te presenteren.
Nhận ra cách ông đã chuẩn bị để trình bày lá cờ tự do cho dân chúng.
Mediteer erover wat anderen zullen hebben aan het materiaal dat je gaat voorlezen of presenteren.
Suy ngẫm xem thông tin mà anh chị đọc hoặc dạy sẽ đem lại lợi ích nào cho người khác.
Presenteer geweer.
Bồng súng lên!
Ik vond toevallig een grappige man om het in het Arabisch te presenteren, die eigenlijk Koreaans is, en dus perfect past voor de As van het Kwaad.
Tôi tình cờ tìm thấy một chàng trai vui tính để trình bày nó bằng tiếng Ả Rập, một người Hàn Quốc chính gốc, một người thích hợp hoàn hảo cho bộ phim " Trục của quỷ "
Ze vroeg me dit aan u te presenteren.
Nó hỏi tôi trước khi trình bày cho bà.
Ze presenteren zichzelf.
Họ mang đến chính bản thân mình.
Vandaag, geliefde president, presenteren wij dit bejaarde gebouw uitgevoerd in een nieuwe afwerking die past bij zijn luisterrijke, historische elegantie — zij het een beetje comfortabeler.
Hôm nay, thưa Chủ Tịch, chúng tôi trình diện tòa nhà lão thành này, được hoàn tất mới mẻ, được sắp đặt một cách hẳn hoi trong truyền thống tráng lệ của nó—mặc dù có hơi thoải mái hơn một chút.
In zijn boek The Pursuit of the Millennium schrijft professor Norman Cohn: „De derde eeuw was getuige van de eerste poging die werd ondernomen om het millenarisme in diskrediet te brengen, toen Origenes, misschien wel de invloedrijkste van alle theologen van de oude Kerk, het Koninkrijk begon te presenteren als een gebeuren dat zich niet zou voordoen in de stroom des tijds, maar alleen in de zielen van gelovigen.”
Trong sách The Pursuit of the Millennium, Giáo Sư Norman Cohn viết: “Thế kỷ thứ ba đã chứng kiến cố gắng đầu tiên nhằm làm giảm giá trị thuyết một ngàn năm, khi Origen, có lẽ là người có nhiều ảnh hưởng nhất trong tất cả những nhà thần học của Giáo Hội thời xưa, bắt đầu trình bày Nước Trời như một sự kiện chỉ xảy ra trong linh hồn của những người tin đạo, chứ không xảy ra trong không gian hoặc thời gian nào”.
Presenteer uw diensten of productcategorieën met de bijbehorende prijsinformatie, zodat mensen vanuit uw advertentie door uw producten kunnen browsen.
Hiển thị danh mục dịch vụ hoặc sản phẩm cùng với giá để mọi người có thể duyệt qua sản phẩm của bạn ngay từ quảng cáo của bạn.
Dat kan je helpen de gedachten goed in je geest te prenten en ze op een simpele, logische manier te presenteren.
Việc tập dượt có thể giúp anh chị nhớ rõ ý chính, rồi trình bày đơn giản và chặt chẽ.
Hoe presenteer je het idee van hardlopen aan een land dat constant op het randje van oorlog staat?
Làm sao bạn có thể giới thiệu vấn đề chạy đua cho một đất nước mà luôn luôn trong bờ vực chiến tranh?
De uitgevers van dit boek hebben ernaar gestreefd die geschiedenis objectief en openhartig te presenteren.
Những người biên soạn sách này đã cố gắng trình bày lịch sử đó một cách khách quan và thành thật.
Door alleen relevant materiaal te gebruiken en dat in logische volgorde te presenteren, zul je er beter in slagen je doel te bereiken.
Chỉ dùng những tài liệu thích hợp và sắp xếp theo trình tự hợp lý sẽ giúp bạn đạt được mục tiêu.
Presenteer het geweer.
Bồng súng chào!
Zoekmachineoptimalisatie draait om het helpen van zoekmachines bij het begrijpen en presenteren van content.
Tối ưu hóa cho công cụ tìm kiếm là công việc nhằm mục đích giúp các công cụ tìm kiếm hiểu và trình bày nội dung.
Ze moesten ingewikkelde obligatieconstructies maken om schulden samen te bundelen en schulden presenteren als rendabele activa.
Họ phải có được phức tạp CDO bình phương để bó nợ với nhau và làm cho nợ trông như thể nó đã là thực sự là một tài sản có lợi nhuận.
Ik presenteer u de Brienosaurus.
Xin giới thiệu Briehemoth!
De heren Maanling, Wormstaart, Sluipvoet en Gaffel... presenteren de Sluipwegwijzer.
" Ngài thơ thẩn, Đuôi Trùn, Bàn Chân và Cái Nạng... Xin hân hạnh được giới thiệu Tấm bản đồ Đạo tặc. "
We kunnen de Koninkrijksboodschap presenteren op een manier die deze mensen aanspreekt.
Chúng ta có thể trình bày thông điệp Nước Trời sao cho thu hút những người đó không?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presenteren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.