pregnant trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pregnant trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pregnant trong Tiếng Rumani.
Từ pregnant trong Tiếng Rumani có các nghĩa là có chửa, có thai, có mang thai, có th, gây ấn tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pregnant
có chửa(pregnant) |
có thai(pregnant) |
có mang thai(pregnant) |
có th(pregnant) |
gây ấn tượng(striking) |
Xem thêm ví dụ
Aceasta a fost arătat în mod pregnant de către Isus în ilustrarea despre sclavul care nu a iertat şi care a fost aruncat în închisoare de stăpânul său „până va plăti tot ce datora“. Giê-su cho thấy điểm này một cách mạnh mẽ trong lời ví dụ của ngài về kẻ đầy tớ không tha thứ, bị chủ bỏ tù “cho đến khi nào trả xong hết nợ”. |
Sau depuneţi eforturi susţinute pentru a lupta ca păcatul să nu stăpânească asupra cărnii decăzute, străduindu-vă să reflectaţi cât mai pregnant gloria lui Dumnezeu în tot ce faceţi? Hay là bạn sẽ không ngớt cố gắng hết sức để chiến đấu chống lại tội lỗi bám chặt vào thể xác suy đồi, phấn đấu để phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời càng rực rỡ càng tốt trong mọi hành động của bạn? |
Argumentele înşelătoare şi mentalitatea greşită a infidelului Zimri au ieşit în mod pregnant în evidenţă, la fel ca şi credinţa şi devoţiunea manifestate de Fineas. Những lý lẽ ngụy biện và tư tưởng xảo trá của tên Xim-ri không tin kính được thể hiện rõ, cũng như đức tin và sự tin kính của Phi-nê-a. |
Pe măsură ce situaţia lumii în aceste „timpuri critice“ se înrăutăţeşte, sentimentele patriotice se manifestă, după câte se pare, din ce în ce mai pregnant (2 Timotei 3:1). Khi tình hình thế giới xấu đi trong những “những thời-kỳ khó-khăn” hiện nay, rất có thể là tinh thần ái quốc dâng cao. |
În timp ce mâncam prânzul, am avut sentimentul pregnant că, deşi cartea de istorie era una bună, eu ar fi trebuit să citesc Cartea lui Mormon. Trong khi tôi đang ăn trưa thì tôi có một cảm giác mạnh mẽ rằng mặc dù quyển sách lịch sử này là quyển sách hay nhưng tôi cần phải đọc Sách Mặc Môn. |
4 În 1914 veridicitatea mesajului pe care îl purtau aceşti creştini a fost confirmată în mod pregnant cînd a izbucnit primul război mondial şi au început „durerile strîmtorării“ prezise de Isus (Matei 24:7, 8). 4 Năm 1914 thông điệp của họ đã được xác nhận là đúng khi Thế Chiến thứ nhất bùng nổ, và bắt “đầu sự tai-hại” tiên tri bởi Giê-su (Ma-thi-ơ 24:7, 8). |
Cum scoate Cuvîntul lui Dumnezeu în mod pregnant în evidenţă necesitatea iubirii şi unităţii în mijlocul închinătorilor adevăraţi? Lời Đức Chúa Trời nhấn mạnh thế nào về việc cần có sự yêu thương và hợp nhất giữa những người thờ phượng thật? |
Spre sfârșitul anilor '90, multe trupe din zona death metal melodic și-au schimbat stilul, adăugând mai multe elemente melodice, coruri și riff-uri mai melodioase, și au utilizat mai pregnant clapele. Vào cuối những năm 1990, nhiều ban nhạc melodic death metal đã thay đổi phong cách bằng cách thêm vào nhiều yếu tố melodic; nhiều hơn những điệp khúc melodic và riff và sử dụng keyboard nhiều hơn. |
În societăţile actuale multirasiale şi tot mai diversificate pe plan religios, fuga hughenoţilor spre libertate aminteşte în mod pregnant de ceea ce se întâmplă atunci când interesele politicii influenţate de biserică contează mai mult decât interesele oamenilor. Ngày nay, trong xã hội càng ngày càng có nhiều chủng tộc và tôn giáo, việc người Huguenot đi tìm tự do là một sự nhắc nhở đau lòng về những gì xảy ra khi chính trị do giáo hội chủ trương được đặt trước quyền lợi tốt nhất của dân chúng. |
„Nivelul molecular este cel în care . . . se observă cel mai pregnant geniul proiectului biologic şi perfecţiunea ţelurilor atinse.“ “Chính ở mức phân tử mà... người ta thấy rõ nhất sự cấu tạo khéo léo tài tình và các mục tiêu đạt đến cách hoàn hảo”. |
În mod normal, când improvizezi - şi eu fac asta tot timpul în jurul lumii - e această perioadă iniţială de groază, de parcă tuturor le e frică să intervină, o tăcere groaznică, pregnantă. Bình thường khi bạn ứng biến -- và tôi làm thế mọi lúc trên thế giới -- sẽ có một khoảnh khắc đầu sợ hãi, như nỗi sợ sẽ bị ném những chiếc mũ lên sân khấu, có thể sẽ là một khoảng lặng buồn. |
Personajele violente din multe jocuri video şi filme SF reflectă deseori şi mai pregnant aceste trăsături rele şi violente. Những tính cách hung bạo xấu xa này thường được thể hiện đậm nét hơn qua các nhân vật hung bạo trong nhiều trò chơi điện tử và phim khoa học viễn tưởng. |
Accesat în 9 ianuarie 2015. ^ „Angelina Jolie Pregnant”. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015. ^ “Angelina Jolie Pregnant”. |
Sunt multe lucruri importante, dar cred că cea mai importantă sarcină pe care o am e aceea de a ajuta tinerii să joace un rol mai pregnant în afacerile externe, adică mai mult decât le-am oferit până acum, sau, mai degrabă, le-am refuzat. Có rất nhiều việc, nhưng tôi nghĩ việc quan trọng nhất tôi làm là giúp đỡ những người trẻ có được vai trò quan trọng hơn trong các vấn đề thế giới so với những gì chúng ta hiện đang dành cho họ, nếu không nói là khước từ họ. |
Iar acea convingere care ne e transmisă influențează pregnant dacă suntem gata să credem că poveștile femeilor chiar contează. Và đó là niềm tin, là điều chúng ta được dạy, là điều mà theo tôi đã tô điểm quá nhiều lên việc chúng ta tin tưởng rằng câu chuyện của phụ nữ cũng quan trọng. |
Iar aceste versete (din scripturi) cu privire la suferinţa Salvatorului, atunci când a oferit sacrificiul ispăşitor infinit şi veşnic, au devenit şi mai pregnante şi importante pentru mine: Và những câu thánh thư này về nỗi đau đớn của Đấng Cứu Rỗi khi Ngài ban cho sự hy sinh chuộc tội vô hạn và vĩnh cửu đã trở nên càng sâu sắc và có ý nghĩa hơn đối với tôi: |
Nevoia de nicotină: Se simte cel mai pregnant în primele trei zile de la ultima ţigară fumată şi scade în intensitate după aproximativ două săptămâni. Thèm nicotine: Tình trạng này lên đến đỉnh điểm trong ba ngày sau điếu thuốc cuối, và giảm đi sau khoảng hai tuần. |
Lucrul acesta ilustrează pregnant că gîndirea sănătoasă şi un punct de vedere raţional te vor ajuta să realizezi echilibrul cuvenit în serviciul creştin. — Iacov 3:17. Điều này cho thấy rõ rằng nếu biết suy xét chín chắn và giữ mức vừa phải thì bạn sẽ giữ sự thăng bằng trong thánh chức rao giảng (Gia-cơ 3:17). |
Această cerinţă privitoare la curăţenie le aduce aminte în mod pregnant slujitorilor de astăzi ai lui Dumnezeu că trebuie să depună eforturi pentru a-şi păstra puritatea fizică, morală, mintală şi spirituală, dacă doresc ca închinarea lor să fie acceptată de Dumnezeu (2 Corinteni 7:1). Tiêu chuẩn về sự sạch sẽ này là một sự nhắc nhở mạnh mẽ cho các tôi tớ ngày nay của Đức Chúa Trời rằng họ phải cố gắng giữ mình trong sạch về mặt thể xác, đạo đức, trí tuệ và thiêng liêng nếu muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận sự thờ phượng của họ (II Cô-rinh-tô 7:1). |
„Mulţi oameni sunt îngrijoraţi de caracterul comercial tot mai pregnant pe care l-au dobândit sărbătorile de iarnă. “Nhiều người băn khoăn khi thấy mùa lễ Giáng Sinh ngày càng nặng tính thương mại. |
Dar are o melodie îngrozitor de pregnantă, pe care n-am să v-o pun acum, pentru că vi s-ar „lipi” de creier, așa cum s-a întâmplat în cazul meu, și n-am de gând să vă fac așa ceva. Nhưng nó có một giai điệu bắt tai khủng khiếp, mà tôi sẽ không phát cho các bạn nghe, vì nó sẽ in vào não bạn như cách mà nó đã in vào não tôi, và tôi sẽ không làm điều đó với các bạn đâu. |
Întrucît spiritul sfînt activa atunci asupra lor într–o măsură fără precedent, ei au putut manifesta roadele lui, inclusiv credinţa, mai pregnant ca niciodată. Nhờ có thánh linh hoạt động trên họ đến một mức độ chưa hề thấy trước đó, họ đã bày tỏ các trái của thánh linh, trong số đó có đức tin, nhiều hơn bao giờ hết. |
S–a împlinit în mod pregnant de la 1914 încoace acest aspect al profeţiei? Điều này có thấy rõ từ năm 1914 không? |
De asemenea, sfinţenia transmite în mod pregnant ideea de curăţenie, de puritate. Sự thánh khiết mạnh mẽ diễn đạt ý tưởng về sự trong sạch và thanh khiết. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pregnant trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.