preferat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preferat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preferat trong Tiếng Rumani.

Từ preferat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ái thiếp, thích hơn hết, được ưa thích, được mến chuộng, vật được ưa thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preferat

ái thiếp

(favourite)

thích hơn hết

được ưa thích

(favourite)

được mến chuộng

(favourite)

vật được ưa thích

(favourite)

Xem thêm ví dụ

Asta e preferata mea.
Đây là cái tôi thích.
În timpul ultimului război mondial, creştinii au preferat să sufere să moară în lagăre de concentrare decît să facă lucruri care îi displac lui Dumnezeu.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
El a folosit numele lui Dumnezeu în traducerea sa, dar a preferat forma Yahweh.
Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn.
Dorim să petrecem timp cu propriii copii, dar, de asemenea, dorim să ne implicăm în hobbyurile noastre preferate specifice bărbaţilor.
Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình.
Prefer să ascult un beţiv, decât pe el.
Tôi thà nghe một anh bợm còn hơn nghe ổng.
Eu prefer o bere şi o somn bun, dar eu sunt mai leneş.
Tôi thì chỉ thích nửa lít bia và chợp mắt, nhưng tôi là dạng lười biếng.
Un ziarist care a locuit în Africa a scris: „Tinerii preferă să fugă împreună pentru a scăpa de zestrea excesiv de mare pretinsă de rudele prin alianţă foarte insistente“.
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
Perowne a preferat forma „Iehova“ deoarece era bine cunoscută.
Perowne thích dùng danh “Giê-hô-va” vì danh này được nhiều người biết đến.
Prefer Bourbon- ul
Tôi thích Bourbon hơn
Incearca sa folosesti partea plata a limbii mai degraba decat varful acesteia deoarece unele femei prefera sa fie linse lung ca pe o inghetata pentru a apasa cu punctele limbii pe clitoris.
Hãy thử sử dụng mặt lưỡi thay vì đầu lưỡi vì một số phụ nữ thích cảm giác được liếm như liếm cây kem khi áp lực của lưỡi đặt vào âm vật.
Preferata mea.
Đây là món yêu thích của con.
Am prefera fără o peruca.
Tôi thích cô khi không để tóc giả hơn.
Citează ceva din filozoful tău preferat.
Anh trích dẫn một câu của triết gia anh thích xem.
Aş fi preferat să nu fi fost înscris niciodată la această şcoală, ci, mai degrabă, să fi fost crescut în căile lui Iehova.
Điều tôi thích hơn là đã không bao giờ vào học trong trường đó, mà được học đường lối của Đức Giê-hô-va.
Dar aş prefera să mă împuşti tu.
Nhưng em muốn anh bắn em hơn.
Prefer să facem asta decât să lungim tendonul unui tip.
Còn hơn đi kéo gân cho một gã nào đó.
Aşadar, preferi să mori decât să te supui?
Ngươi có chết cũng không khuất phục sao?
Siropul este preferatul meu.
Tôi rất thích si-rô
Erau fructele mele preferate când eram de vârsta voastră.
Nó là loại dâu ta thích nhất khi ta bằng tuổi tụi bay.
Această modalitate este preferată mai ales pentru imaginea paralelă a morții, îngropării și învierii lui Isus.
Nghi thức này được xem là biểu trưng cho sự chết, sự chôn và sự phục sinh của Chúa Giê-xu.
Sigur; eu prefer să chiulesc o zi de la şcoală.
Ừ, em thích cúp học hơn.
Iar scaunul din spate, creat de Bertoia, e scaunul meu preferat.
Và chiếc ghế Bertoia đằng sau là chiếc ghế yêu thích của tôi.
Decât să stea într-o închisoare franceză, în golful Hudson, preferă să lupte până la moarte.
Thay vì gây chiến trên tàu tù binh của Pháp ở vịnh Hudson họ sẽ chiến đấu đến cùng.
În 1969 au început să apară neînțelegeri în cadrul formației deoarece Robin considera că Stigwood îl preferă prea mult pe Barry ca solist vocal.
Đến năm 1969, sự sứt mẻ bắt đầu xuất hiện trong nhóm khi Robin cảm thấy Stigwood đã ủng hộ Barry hát chính.
Îi prefer beţi decât să pornească o rebeliune
Thà họ say xỉn...... còn hơn để họ làm loạn

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preferat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.