prea trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prea trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prea trong Tiếng Rumani.

Từ prea trong Tiếng Rumani có các nghĩa là qua, quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prea

qua

adjective verb adposition

Sunt surprinzător de bune la asta fără prea mult antrenament.
Chúng giỏi một cách đáng ngạc nhiên chỉ qua một ít đào tạo.

quá

adjective

Nu e niciodată prea târziu pentru a învăța.
Không bao giờ trễ quá để học hỏi.

Xem thêm ví dụ

Nu ies prea mult.
Tôi rất ít khi ra ngoài.
Tata nu era un tip prea militarist, dar îi părea rău că nu putuse lupta în al Doilea Război Mondial din cauza handicapului său, deşi l-au lăsat să treacă examenul fizic al armatei care dura câteva ore, până au ajuns chiar la ultimul test, cel al vederii.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Cred c-am fost prea negativisti.
Tất cả chúng ta đều có cách sống tiêu cực.
Nu le pierdeţi aşteptând prea mult pe drumul către Damasc.
Đừng bỏ lỡ những cơ hội đó bằng cách chờ đợi quá lâu trên con đường dẫn đến thành Đa Mách.
Prea mult.
Nhiễu quá.
Ocazional percepem ceva greşit sau prea târziu.
Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi.
„Cinstea este un lucru pe care nu-l întâlneşti prea des“, a spus femeia de afaceri.
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”.
Să nu ne gîndim că acest lucru ar fi prea greu, deoarece noi ne aducem aminte că Isus a spus: „Jugul meu este bun şi sarcina mea este uşoară“ (Matei 11:30).
Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30).
Moartea e prea bună pentru rebeli ca tine.
Các ngươi đều là phản tặc, tội không thể tha thứ.
Nu prea vorbeşti dar ai răspunsuri.
Ông không nói nhưng ông có lời giải đáp.
Nume de fişier prea lung
Tên tập tin quá dài
Dimpotrivă, dacă ascultătorii se întreabă cînd vei ajunge la miezul problemei, înseamnă că introducerea ta este prea lungă.
Trái lại, nếu họ bắt đầu tự hỏi không biết bao giờ bạn mới vào đề, thì bạn có thể chắc chắn là phần nhập đề của bạn quá dài.
Am prea mult timp liber.
Tôi là người hết sức rảnh rỗi.
La început nu i-au găsit insigna clasei, pentru că fusese prea adânc înfiptă de cuţitul care o înjunghiase.
Lúc đầu, họ không tìm ra chiếc huy hiệu mà con bé mang... vì nó ngập quá sâu trong da thịt, do vết đâm lút vào.
Dacă ai bătut vreodată prea mult frişca, să ştii că ăla e zerul.
Nếu anh đánh quá tay kem đặc quánh này, mà thực ra chính là nước sữa
E prea devreme ca să spun.
Em không biết, nó quá dễ.
Și acesta era textul -- ”În cuvinte, ca în modă aceeași regulă rămâne/ Deopotrivă fantastice, fie prea noi ori prea vechi/ Nu fii primul care să testeze noul/ Nici ultimul să lase în urmă vechiul.”
Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên"
Se prea poate ca aceste prejudecăţi să fi fost alimentate de suspiciunile tot mai mari ale Bisericii privind sinceritatea convertirii lor.
Sự kỳ thị đó hẳn là do giáo hội kích động, vì họ ngày càng nghi ngờ sự cải đạo chân thành của người Morisco.
E prea riscant.
Chuyện này quá nguy hiểm
Dacă vizita ta e pentru a revendica castelul meu, ai venit prea târziu.
Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá.
Există vreo familie în cartier cu care nu vă înţelegeţi prea bine?
Có gia đình nào trong khu phố anh mà anh không thân thiện không?
Nu prea am experienţă în domeniul vânzărilor.
Tôi chưa có kinh nghiệm bán hàng nào.
Finch, am ajuns prea târziu.
Finch, chúng ta quá muộn.
Este prea buna pentru mine!
Cô ấy quá tốt với tôi!
Omoară-mă prea.
Giết tôi luôn đi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prea trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.