prădător trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prădător trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prădător trong Tiếng Rumani.

Từ prădător trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Săn mồi, kẻ cướp, động vật ăn thịt, kẻ tham tàn, tên ăn cướp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prădător

Săn mồi

kẻ cướp

động vật ăn thịt

(predator)

kẻ tham tàn

tên ăn cướp

Xem thêm ví dụ

Prădători teritoriali trebuie să menţină tipul, în timp ce majoritatea prazi dispare dincolo de orizont.
Thú săn mồi với lãnh địa quen thuộc cũng phải chịu cảnh khó khăn, trong khi những con mồi của chúng biến mất tận chân trời.
Când s-a mutat la gazda lui nouă, arborele Hemlock de est, a scăpat de prădatori, iar noul arbore nu a avut rezistență împotriva lui.
Khi chúng di chuyển tới vật chủ mới, cây Eastern Hemlock, nó để sổng kể săn mồi của nó, và những cây mới không có đề kháng.
E un prădător.
Đó là một tầu tiêm kích.
Comunitățile pastorale folosesc otravă să omoare prădătorii, iar vulturii cad victime.
Những cộng đồng mục đồng đang sử dụng chất độc này để nhằm vào các con vật săn mồi nhưng thay vì vậy, những con kền kền lại là nạn nhân cho (hành động) này.
9 Isus a corespuns descrierii pe care a făcut-o el însuşi cu privire la Păstorul Adevărat şi Excelent, aşa cum este arătat în cuvintele din Ioan 10:1–5: „Întru totul adevărat vă spun: Cel care nu intră pe uşă în ţarcul oilor, ci sare prin alt loc, acela este un hoţ şi un prădător.
9 Giê-su đã tỏ ra xứng đáng với danh-nghĩa là đấng Chăn chiên Thật và Hiền-lành, đúng như lời ghi nơi Giăng 10:1-5 như sau: “Quả thật, quả thật, ta nói cùng các ngươi, kẻ nào chẳng bởi cửa mà vào chuồng chiên, nhưng trèo vào từ nơi khác, thì người đó là trộm-cướp.
Într-un anume sens este o întrecere menită a stabili cine sare cel mai suS, învinsul fiind cel ales de către prădător.
Nói khác đi, sẽ có một cuộc thi xem ai nhảy cao nhất, kẻ bại trận sẽ bị vật ăn thịt lựa chọn.
Iehova are un cuvînt de spus în această privinţă, aşa cum citim în Amos 3:11: „De aceea, iată ce a zis Domnul Suveran Iehova: «Există un potrivnic de jur împrejurul ţării şi, cu siguranţă, el va face să-ţi scadă puterea şi turnurile tale de locuit vor fi într-adevăr prădate.»“
Đức Giê-hô-va đã nói về điều đó, vì chúng ta đọc trong A-mốt 3:11 thấy như sau: “Vậy nên Chúa Giê-hô-va phán như vầy: Nầy, kẻ nghịch sẽ đến vây-bọc đất nầy; nó cất mất sức-mạnh ngươi và những đền-đài ngươi sẽ bị cướp-phá”.
Era un prădător destul de agresiv.
Đó là một giả mạo khá thô thiển.
Cei dintre voi care au fost in Africa sau au fost atacaţi de un câine vagabond, e un fel de privire fixă de prădător când ştii că eşti în pericol.
Có ai trong các bạn đến Châu Phi hay bị một con chó dữ đuổi, bạn sẽ cảm được cái nhìn săn mồi làm bạn khủng hoảng.
Strategia principală împotriva acestor prădători de haită e agregarea în număr cât mai mare, cu cât e mai mare turma, cu atât e mai mare siguranța individului.
Cách phòng vệ chính trước những đàn động vật săn mồi là tập hợp thành bầy đàn, đàn càng lớn càng an toàn hơn cho các cá thể.
Iar acest prădător este giganticul peşte-lună oceanic, Mola mola, a cărui principală pradă sunt meduzele.
Và kẻ săn mồi đó là cá thái dương biển khổng lồ, Mola mola và sứa chính là những con mồi chủ yếu của chúng.
Păi, pentru animalele care încearcă să evite prădătorii stând în întuneric, lumina poate totuși să fie foarte utilă pentru cele trei lucruri elementare pe care animalele trebuie să le facă pentru a supraviețui, și anume să găsească hrană, să atragă parteneri și să nu fie mâncați.
với những động vật đang cố gắng tránh né thú săn mồi bằng cách thu lại khi trời tối ánh sáng có thể rất hữu ích cho ba thứ cơ bản mà các loài động vật phải làm để sống sót: đó là tìm kiếm thức ăn, thu hút bạn tình và tránh bị ăn thịt.
Această imagine realizată chiar inaintea morții lui -- ( Râsete ) Nu, un motiv pentru care această imagine e interesantă este că majoritatea oamenilor nu ar face asta, și dacă ar face- o, nu ar trăi să o spună, pentru că frica ar fi stârnit demult un prădător înnăscut.
Bức ảnh này được chụp ngay trước khi ông ấy qua đời — ( tiếng cười ) — thật sự là - à không, một lý do mà bức ảnh này thú vị là bởi vì hầu hết mọi người sẽ không làm điều này, và nếu họ đã làm, họ chẳng còn sống để kể lại vì nỗi sợ hãi sẽ kháng cự trong một thời gian dài trước đó với thú săn mồi hoang
„Priveliştea ne-a amintit de relatarea lui Iosefus, potrivit căreia soldaţii romani au prădat casele după cucerirea oraşului“, a spus Avigad.
Ông Avigad nói: “Thấy cảnh tượng này, chúng tôi nhớ lại lời miêu tả của Josephus về các lính La Mã cướp phá nhà cửa khi thành bị xâm chiếm”.
Pentru că instinctul de bază e unul de prădător.
Tôi nghĩ vì bản năng của nó là săn mồi.
Şi o să ţintesc fiecare prădător din Zootopia ca să rămână aşa.
Và tôi sẽ bắn mọi thú săn mồi ở Zootopia để duy trì việc đó.
Peşti polari se ascund de prădători în cavităţile de gheaţă, în timp ce diferite nevertebrate, cum ar fi meduzele si sifonoforele, se adună în zonă.
Đàn cá băng nhỏ lẩn trốn trong những hốc băng để tránh kẻ thù trong khi đó nhiều loài không xương, như sứa và loài giống sứa, tụ tập tại đây.
Cineva atacă prădătorii cu un ser.
Một số thú săn mồi đã bị bắn huyết thanh.
Dragonul nisipurilor este un prădător subteran feroce, lung de aproximativ 9 m, cu o structură internă semirigidă.
Graboid là một loài săn mồi dưới đất xấu xa dài khoảng 9,1m có cấu trúc bên trong nửa cứng.
N- ar face asta niciun prădător în toate mințile.
Những con thú săn tỉnh táo khác cũng nghĩ vậy.
Pentru că ea e un pui dorind să se joace, dar e şi un prădător având nevoie să ucidă, şi totuşi aflându- se într- un fel de conflict, pentru că era şi o mamă în curs de dezvoltare.
Cô nàng là 1 cô báo con muốn chơi đùa, nhưng cũng là 1 thợ săn muốn giết chóc, nhưng lại mâu thuẫn với bản thân vì cô nàng cũng muốn tỏ ra mình là 1 bà mẹ.
Orcile, prădătorii de vârf ai oceanului.
Cá voi sát thủ, loài săn mồi đứng đầu đại dương.
Iepurele european nu are prădători naturali în Australia și intră în competiție cu ecosistemul local și distruge plantele native și degradează pământul.
Thỏ Châu Âu không có bản năng ăn thịt tự nhiên tại Úc, và điều đó đối lập với động vật hoang dã bản xứ. và gây thiệt hại cho thực vật bản xứ và làm suy thoái đất đai.
Ryan şi amicii lui au prădat cazinoul Bellagio în 2001.
Ryan và bạn anh ta đã làm vụ sòng bài Bellagio năm 2001.
Am auzit că eşti prădătorul femeilor nobile căsătorite.
Ta khi nói chàng khá hay dính đến những phụ nữ quý tộc đã có phu quân.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prădător trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.