porter atteinte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ porter atteinte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porter atteinte trong Tiếng pháp.
Từ porter atteinte trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm tổn thương, làm điều có hại cho thanh thế của mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ porter atteinte
làm tổn thươngverb |
làm điều có hại cho thanh thế của mìnhverb |
Xem thêm ví dụ
Cela ne veut pas porter atteinte aux efforts actuellement déployés à ce jour, croyez- moi! Xin cam đoan với ngài đây không phải là trường hợp bình thường |
Recommandez aux élèves de rendre l’expérience intéressante et agréable sans porter atteinte au caractère sacré des événements scripturaires. Khuyến khích học sinh tạo ra kinh nghiệm thú vị và vui thích mà không làm mất đi tính thiêng liêng của các sự kiện trong thánh thư. |
Leur péché a porté atteinte au mariage. Tội lỗi của họ đã làm hư hại hôn nhân của loài người. |
Je ne pouvais pas laisser passer ça sans porter atteinte aux survivants ou aux descendants de survivants. Tôi không thể để điều này xảy ra và cũng không thể đối mặt với những người sống sót hay con cháu của họ. |
Les Églises protestantes, qui sont apparues plus tard, ont elles aussi porté atteinte aux libertés individuelles. Các giáo phái Tin Lành nổi lên sau đó cũng hạn chế quyền tự do cá nhân của tín đồ. |
11 On a essayé de porter atteinte à l’autorité de la Bible en l’accusant d’inexactitude. 11 Một số người tìm cách xuyên tạc Kinh-thánh cho rằng Kinh-thánh không chính xác. |
Ou la jeune fille, qu’il fallait éviter une situation dans laquelle on pourrait porter atteinte à ses principes ? Hay người thiếu nữ tránh xa một tình huống trong đó các giá trị đạo đức của người ấy có thể bị nguy hại? |
Toutefois, il n’a pas laissé ses hautes fonctions porter atteinte à sa fidélité. Nhưng ông không để cho địa vị cao trọng khiến ông bỏ lòng trung kiên của mình. |
Un "logiciel malveillant" désigne tout type de logiciel conçu pour porter atteinte à un ordinateur. "Phần mềm độc hại" là bất kỳ loại phần mềm nào được thiết kế để gây hại máy tính. |
Ce Thrace a porté atteinte à Rome. Tên Thracian ấy đã gây hại lớn cho Rome, cha à. |
Porter atteinte à la vie de Spartacus... serait risquer ta propre vie Làm hại spartacus cũng đồng nghĩa... với việc hại chính mình |
Une description de l'œuvre à laquelle, selon vous, il a été porté atteinte Mô tả tác phẩm của bạn mà bạn cho rằng đã bị vi phạm |
Se pourrait- il que je porte atteinte à la spiritualité d’autres personnes ? ’ Bằng cách nào đó, tôi có thể gây thiệt hại cho người khác về mặt thiêng liêng không?’ |
Bien souvent, ce qui porte atteinte à leur dignité, c’est l’état d’esprit et les agissements des autres. Chính thái độ và phản ứng của người khác có thể khiến một người đánh giá thấp phẩm cách của mình. |
Vous avez subi des sévices quand quelqu’un a porté atteinte à votre libre arbitre à l’encontre de votre volonté. Sự lạm dụng mà các anh chị em phải chịu đựng là kết quả của sự tấn công bất chính của những người khác vào quyền tự quyết về phương diện đạo đức trái với ý nguyện của mình. |
Lorsqu’on porte atteinte à notre personne ou à nos biens, nous pouvons nous tourner vers les représentants de l’autorité. Khi tính mạng hay tài sản của chúng ta bị xâm phạm, có nhà chức trách hoặc những người có thẩm quyền mà chúng ta có thể nhờ cậy được. |
Oui, dans certaines situations, il est possible d'utiliser une œuvre protégée sans porter atteinte aux droits d'auteur du titulaire. Có, trong một số trường hợp, có thể sử dụng tác phẩm được bảo vệ bản quyền mà không vi phạm bản quyền của chủ sở hữu. |
Il a été constaté que certains ont une tenue qui manque de dignité et porte atteinte au sérieux du baptême. Có lời nhận xét là một số người mặc những kiểu áo quần không đàng hoàng và làm cho dịp này bớt đi phần nghiêm trang. |
Le terme "logiciel malveillant" désigne tout logiciel spécifiquement conçu pour porter atteinte à un ordinateur ou aux logiciels qu'il exécute. Thuật ngữ phần mềm xấu, có nguồn gốc từ "phần mềm độc hại", đề cập đến bất kỳ phần mềm nào được thiết kế đặc biệt để gây hại máy tính hoặc phần mềm mà máy tính đang chạy. |
Mais mal identifier un suspect comme étant un criminel n'est pas drôle, et porter atteinte aux libertés civiles non plus. Nhưng nhận diện sai một nghi phạm không phải là một chuyện để cười, cũng không phải là vi phạm quyền tự do dân sự. |
Elle trie et écume toutes les informations à la recherche de tout ce qui pourrait nous porter atteinte dans l'environnement. Nó phân loại và tìm kiếm trong mọi loại thông tin để thấy những yếu tố trong môi trường có thể gây hại đến ta. |
Vous devez identifier tout contenu censé porter atteinte à vos droits d'auteur à l'aide de l'URL de la vidéo incriminée. Bạn bắt buộc phải xác định bất kỳ nội dung bị cáo buộc vi phạm bằng URL của video đó. |
Il a été constaté que certains ont une tenue qui manque de dignité et porte atteinte au sérieux du baptême. Có lời nhận xét là một số người mặc áo quần thuộc loại làm mất phẩm giá và làm cho dịp này bớt đi phần nghiêm trang. |
Est- il raisonnablement propre à l’intérieur et à l’extérieur, de façon à ne pas porter atteinte à l’œuvre que nous accomplissons? Xe chúng ta có sạch sẽ từ trong ra ngoài một cách vừa phải, để vẻ bề ngoài của nó không làm phương hại đến công việc của chúng ta không? |
De plus, le simple fait qu'une vidéo utilise votre contenu ne signifie pas nécessairement qu'elle porte atteinte à vos droits d'auteur. Ngoài ra, không phải hễ một video sử dụng nội dung của bạn thì có nghĩa là video đó vi phạm bản quyền. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porter atteinte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới porter atteinte
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.