port trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ port trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ port trong Tiếng Rumani.
Từ port trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cảng, 港, cổng, hải cảng, cảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ port
cảngnoun Mă bucur să văd că voinicul încă păzeşte portul. Thật vui khi thấy Titan vẫn còn canh gác hải cảng. |
港noun |
cổngnoun Tu şi prietenii tăi veţi ieşi pe porţi la miezul nopţii. Cô bé và bạn của mình sẽ đi qua khỏi cổng thành vào tối này. |
hải cảngnoun Mă bucur să văd că voinicul încă păzeşte portul. Thật vui khi thấy Titan vẫn còn canh gác hải cảng. |
cảngnoun Banii s-au oprit chiar după aprobarea podului din Port Jefferson. Dòng tiền ngừng lại ngay sau khi dự án xây cầu ở cảng Jefferson được phê chuẩn. |
Xem thêm ví dụ
Tot ceea ce puteam face era să încercăm să ajungem la portul care era la 40 de mile (64 km) depărtare, în Apia. Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia. |
Doamnelor și domnilor, azi exo comunicare port. Okay, thưa quí vị, buổi tập hôm nay sẽ luyện tập kỹ năng liên lạc. |
Am un camion lângă port. Tôi có chiếc xe tải ở dưới chân cầu. |
Nu port codul de descifrare în trusa de prim ajutor. Tôi không giải mã khi đang chữa thương. |
Fortele Navale ale Aliatilor pot debarca trupe si echipament mai usor intr-un port existent deja. Hạm đội Đồng minh có thể bốc dỡ quân đội và thiết bị nhanh hơn ở một hải cảng hiện hữu. |
Din acest port natural se poate pătrunde în inima suburbiilor oraşului pe râurile Parramatta şi Lane Cove. Hai dòng sông Parramatta và Lane Cove từ cảng ăn sâu vào tận các vùng ngoại ô. |
Vrei s-o duci cu Anna G în jurul portului? Vậy cậu muốn đưa cô ấy lên chiếc Anna G đi dạo quanh cảng hả? |
Eu port cea mai mare parte din vină. Tôi thực hiện hầu hết tội lỗi. |
Şi eu port acest costum tactic. Tôi đang mặc bộ chiến phục. |
Portia, tavanul se prăbușește peste mine. Portia, trần nhà đang đổ xuống anh |
Avioane Catalina și B-17 aliate cu baza la Port Moresby, Efate, Noumea și Espiritu Santo au bombardat frecvent bazele japoneze de pe Guadalcanal, Tulagi și Gavutu în lunile ce au urmat, dar fără a provoca pagube prea mari. Các máy bay trinh sát Catalina và máy bay ném bom B-17 xuất phát từ cảng Moresby, Efate, Noumea và Espiritu Santo đã thường xuyên đến ném bom các căn cứ Nhật tại Guadalcanal, Tulagi và Gavutu trong nhiều tháng, tuy nhiên không gây được nhiều tổn thất. |
Un alt motiv pentru care nu port papuci e pentru cazul în care simt nevoia să mă ghemuiesc și să intru în pielea altcuiva, și să merg la propriu în papucii altcuiva. Lý do khác mà tôi không mang giày là trong trường hợp mà tôi cảm thấy là tôi phải thật sự hóa thân và đặt mình vào nhân vật đó thể hiện những cảm xúc của nhân vật. |
Pe acel ecran, ar putea fi orice navă din port. Trên radar, ta để lại cảng con tàu nào cũng được. |
Direcţia, port! Tới bến cảng nào. |
20 pot fi reparate în port în câteva săptămâni. 20 chiếc có thể sửa được sau vài tuần ở một bến cảng an toàn. |
Acesta a intrat în port în jurul orei 01:30. Các tầu Anh rời cảng vào khoảng 10:00. |
Maiorul preferă să rămână în port şi să păzească camera de gheaţă. Ông thiếu tá thích ở lại cảng canh chừng phòng đá của ổng hơn. |
De îndată ce una dintre ele vine iar în port, pionierii sînt dornici să-i viziteze pe marinari ca să afle ce s-a întîmplat de la ultima vizită. Vừa khi có một chiếc tàu nào trở lại, các anh chị này nóng lòng viếng thăm lại những thủy thủ để xem chuyện gì đã xảy ra trong khoảng thời gian qua. |
Îţi voi dovedi iubirea pe care ţi-o port în fiecare zi. Anh sẽ chứng mình tình yêu của anh mỗi ngày. |
Cand Ministerul Agriculturii a recunoscut, in sfarsit, ca vegetalele, mai degraba decat animalele, mentin oamenii sanatosi, ne-au incurajat, cu foarte simpla lor piramida a alimentatiei, sa mancam cinci portii de fructe si legume pe zi, impreuna cu mai multi carbohidrati. Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
Aceste impozite includ taxe pentru vasele care intră în port, taxe de drum pentru caravanele care circulă pe drumurile principale şi impozite pe produsele de import. Họ thu thuế cho nhà cầm quyền La Mã vốn bị người ta khinh ghét, trong đó có thuế tàu bè cập cảng, hàng hóa nhập khẩu và các lái buôn lưu thông trên những trục đường chính. |
Mama nu mă lasă să port bikini. Mẹ tớ không cho tớ mặc bi-ki-ni. |
Până în 1923 nu se stabilise încă un control al zonei, determinând forțele lituaniene să invadeze și să ocupe portul. Đến năm 1923, số phận của khu vực vẫn chưa được quyết định, thúc đẩy lực lượng Litva xâm chiếm vào tháng 1 năm 1923 và chiếm cảng. |
Nu, eu nu port smoking. không, tớ không mặc áo vest đâu. |
Nu ar fi trebuit să o port pe mâna cu biciul. Ta thật thiếu sáng suốt khi đeo nó vào bên tay để quất roi ngựa. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ port trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.