poprawka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poprawka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poprawka trong Tiếng Ba Lan.
Từ poprawka trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là hàn gắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poprawka
hàn gắnnoun |
Xem thêm ví dụ
Poprawka do ustawy o zdrowiu sprzed kilku lat mówi, że każde badanie musi zostać opublikowane w ciągu roku. Và sau đó cuối cùng, FDA sửa đổi luật được thông qua một vài năm trước đây nói rằng tất cả mọi người những người tiến hành một thử nghiệm phải gửi các kết quả của rằng thử nghiệm trong vòng một năm. |
A może jesteś całkowicie i bezkompromisowo za wojną, przeciw aborcji, za karą śmierci, Druga Poprawka to dla ciebie świętość, popierasz biznes, a emigracji nie? Hay là, bạn có tuyệt đối và kiên quyết ủng hộ chiến tranh, ủng hộ bảo vệ sự sống, ủng hộ án tử hình tin tưởng Luật sửa đổi thứ hai là chân lý, chống nhập cư và ủng hộ doanh nghiệp không? |
Będziemy wdzięczni za komentarze i poprawki. Chúng tôi biết ơn về những lời phê bình góp ý và những điều cần sửa chỉnh. |
Jeśli żaden człowiek nie widzi tego co maszyna, to w zasadzie IV Poprawka nie zostaje naruszona. Nếu không có người nhìn thấy như máy nhìn thấy, thì về mặt kỹ thuật, thì quyền khám xét và tịch thu bất hợp lý của mọi người đều bị vi phạm. |
Pomijając drobne poprawki, po dziś dzień pozostaje on praktycznie niezmieniony. Ngoài những tu chỉnh nhỏ, về cơ bản hệ thống của ông cho đến nay vẫn không hề thay đổi. |
[Poprawka: Henryk IV, część 2] (Śmiech) Z tego samego okresu: "Sen to złoty łańcuch, który łączy ze sobą zdrowie i ciało". [Chính xác: Henry IV, Phần 2] (Tiếng cười) Cùng thời đó: "Giấc ngủ là sợi xích vàng buộc chặt sức khỏe và thân thể ta lại với nhau." |
Często bywa tak, że z upływem czasu i po otrzymaniu uwag od tych, którzy studiują pisma, przedstawiane są propozycje poprawek pod względem gramatyki, słownictwa, składni lub ortografii. Thường thường, qua thời gian và qua những lần duyệt lại thêm bởi những người nghiên cứu thánh thư đề nghị cải thiện về ngữ pháp và từ vựng hoặc tìm thấy những chỗ sắp chữ hay chính tả sai. |
Od czasu do czasu oceńcie, czy plan się sprawdza, i w razie konieczności wprowadzajcie odpowiednie poprawki. Thỉnh thoảng nên xem lại thời biểu này có hữu hiệu không, để rồi điều chỉnh nếu cần. |
Mogę co najwyżej wystosować poprawkę zastępczą z ograniczoną debatą. Giờ tôi chỉ có thể đưa ra tu chính án thay thế với sự tranh luận hạn chế thôi. |
Poprawki i przyspieszenie uruchamiania Sửa chữa lỗi và cải tiến hiệu suất khởi chạy |
I tak zrodziła się 12. poprawka. Và, bụp, Tu chánh án thứ 12 ra đời. |
Józef Smith urodził się w grudniu 1805 roku, zaledwie 14 lat po ratyfikowaniu tych poprawek do Konstytucji Stanów Zjednoczonych. Joseph Smith sinh vào tháng Mười Hai năm 1805, chỉ 14 năm sau khi những tu chính án này của Hiến Pháp Hoa Kỳ được thông qua. |
Mówiłem wam, że czasami trzeba je zmieniać i dodawać rzeczy przez tak zwane poprawki. Các bạn còn nhớ tôi đã nói đôi khi nó phải được thêm thắt và sửa đổi bằng những cái gọi là tu chính án không? |
Gdy Prezydium dokonało ostatecznych poprawek, proklamacja dotycząca rodziny została ogłoszona przez Prezydenta Kościoła, Gordona B. Sau khi Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã sửa chỉnh thêm, bản tuyên ngôn về gia đình đã được Chủ Tịch của Giáo Hội là Gordon B. |
Mimo, że Lee ogłosiła na Evboard, że ich nowy album będzie ukończony w marcu 2006, premiera została przesunięta, ponieważ rzekomo "Wind-up Records chciało nanieść poprawki w utworze Call Me When You're Sober", który został wysłany do stacji radiowych 7 sierpnia 2006. Mặc dù Lee phát biểu trên trang diễn đàn Evboard rằng, Album mới của Evanescence sẽ được hoàn thành tháng 3/2006, nhưng ngày phát hành lại bị lùi lại tới ngày 3/10/2006, được cho là bởi "Wind-Up Records muốn sửa đổi một chút cho đĩa đơn "Call Me When You’re Sober", xuất hiện trên sóng radio ngày 7/8/2006. |
Badania biorące poprawkę na dziedziczność przynoszą otrzeźwiające rezultaty. Các nghiên cứu di truyền có kiểm soát có một số kết quả nghiêm túc. |
Naniosłem kilka poprawek. Tôi đã thay đổi chút. |
Wierząc, że zwiększenie autonomii prowincji i władzom lokalnym załagodzi sytuację, w 1834 roku Zgromadzenie Ogólne przyjęło poprawkę do konstytucji, zwaną Ato Adicional (Ustawa dodatkowa). Tin tưởng rằng trao cho chính quyền cấp tỉnh và địa phương quyền tự trị lớn hơn sẽ giúp chế ngự bất đồng đang lớn dần, Đại hội đồng thông qua một tu chính án hiến pháp vào năm 1834, mang tên Ato Adicional (Đạo luật Bổ sung). |
poprawki synchro * * stemil99 * * Nhìn chúng kìa. |
Poprawka na wiatr była w sam raz! Tính toán về sức gió của em quá chuẩn! |
Myślę, że dopływ tylu poprawek do twojego DNA zniszczyło twój umysł. Tôi nghĩ là sự pha trộn của quá nhiều thay đổi trong DNA của anh đã làm đầu óc anh u mê. |
Gdy będziecie czytać o tym, jak inni młodzi dorośli rozumieją skromność, możecie zastanowić się nad tym, jak wzmocnić wasze własne duchowe światło, dokonując poprawek w waszym wewnętrznym zobowiązaniu do zewnętrznego wyrażania skromności. Khi đọc về cách các thành niên trẻ tuổi khác hiểu về sự khiêm tốn, thì các em có thể cân nhắc cách làm gia tăng ánh sáng thuộc linh riêng của mình bằng cách điều chỉnh một số điều để cải tiến sự cam kết bên trong và sự biểu lộ bên ngoài của các em về sự khiêm tốn. |
Na mocy pierwszej poprawki prasa ma prawo publikować tajne informacje w interesie publicznym. Căn cứ theo Tu Chính Án Thứ Nhất: báo chí có quyền đăng tải tin mật vì lợi ích của công chúng. |
Rodzice Józefa Smitha, Joseph senior i Lucy Mack, byli jeszcze dziećmi, kiedy w 1788 roku ratyfikowana została konstytucja Stanów Zjednoczonych Ameryki i kiedy w 1791 roku przyjęta została pierwsza poprawka gwarantująca, że rząd nie ma władzy nad kościołem, a kościół nad rządem. Joseph Sr. và Lucy Mack, cha mẹ của Joseph Smith vẫn còn nhỏ khi Bản Hiến Pháp của Hoa Kỳ được phê chuẩn vào năm 1788, kể cả Bản Tu Chính Thứ Nhất vào năm 1791, mà bảo đảm rằng chính phủ sẽ không kiểm soát tôn giáo và tôn giáo sẽ không kiểm soát chính phủ. |
Ponowne opracowanie interfejsu użytkownika, ulepszone okno wyboru, poprawienie szybkości działania, obracanie, poprawki błędów Thay đổi giao diện người dùng, cải thiện cửa sổ lựa chọn, tăng tốc độ, quay, sửa lỗi |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poprawka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.