poponar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poponar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poponar trong Tiếng Rumani.

Từ poponar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bóng, pê đê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poponar

bóng

noun adjective

Nu sunt un poponar nenorocit.
Tôi không phải là bóng.

pê đê

adjective

Xem thêm ví dụ

O sa itzi dau io arma, poponar futut.
Để tao cho mày súng, thằng chó
Cu pistolaşul tău de poponari.
Bắn bằng cây súng pháo hiệu của mày.
M-ați auzit, poponarilor?
Nghe rõ chưa, lũ khốn kiếp?
" Parcă aş vrea să ieşim pe afară dar cred că- mi plac bărbaţii "Iar după asta urmează marele, " Acum sunt un poponar. "
" tôi rất muốn đến chỗ đó nữa, nhưng tôi nghĩ tôi thích đàn ông " và rồi đến chuyện lớn " Bây giờ tôi là tay đồng tính "
Eşti poponar când desparţi bucile unui alt bărbat şi îţi foloseşti scula ca târnăcop.
Gay là sờ nắn mông của thằng khác và dùng cái cu như một cái que thần thánh.
Nu am vrut să mă bag, dar să te epilezi pe piept mi se pare cel mai poponar lucru care există.
và tôi sẽ không nói gì hết, nhưng tẩy lông ngực là... giống như chuyện đồng bónh nhất anh có thể làm, hiểu chứ?
Sunt un tri-rasial cisgendered fata-poponar.
Tôi là gái lai thích vu có trái.
Asta e o chestie de poponari.
đó là đồng tính
Nu te mai apropia, esti poponar?
Không được đến gần thế, đồng tính à?
Şi tu eşti probabil al doilea mare poponar din lume.
Có lẽ thầy chỉ là kẻ đồng tính mông to thứ nhì trên thế giới.
Îţi imaginezi ce ar crede lumea despre tine dacă fiul tău ar fi un mare poponar.
T ° ßng t ° ăng hÍ ngh ) con m 1 là mÙt th ± ng Óng tính
Am fost umilită în faţa colegilor de un poponar iezuit.
Tôi bị sỉ nhục trước mặt đồng nghiệp bởi một thằng thầy tu gay.
Ce treabă au antichităţile cu poponarii?
Tại sao bán đồ cổ lại là đồng tính?
Vom sta aici până când unul din poponarii ăștia o nimeresc.
Chúng ta sẽ ở đây cho tới khi một trong lũ bỏ mẹ các cậu chơi đúng nhịp.
Nu sunt poponar, dar dacă te las să mi- o sugi, nu înseamnă că sunt poponar
Nhưng tôi muốn nói cho ông biết rằng những việc đó chẳng bao giờ làm tôi thay đổi đâu
Poponar sugaci!
Thằng bóng thích bú chim!
Du-te dracului, poponarul dracului!
Thằng đó, thằng dâm dê đó!
Domnule antrenor, parcă am fi poponari.
Đội trưởng à, đây là gây mà.
Dacă tot ai reputaţia de mare poponar gornist.
Biết gã vô địch thổi kèn đó không?
Poponar!
Lũ đồng tính!
N-are cap poponar!
Đâu nó không giống đồng tính.
Ce faceti aici, poponarilor?
Mấy thằng đồng bóng các cậu làm gì ở đây thế?
Londra este un oraş al târfelor şi al poponarilor.
London là thành phố của những ả gái điếm và dân đồng tính.
Treziţi-i pe poponarii ăia.
Lôi lũ chúng nó dậy.
E bine că nu sunt poponari pe aici.
Quá tuyệt vời vì không có ai đồng dâm!

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poponar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.