ponton trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ponton trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ponton trong Tiếng Ba Lan.
Từ ponton trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cầu phao, xuồng nhỏ, đám băng trôi, xuồng phao, đám đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ponton
cầu phao(pontoon) |
xuồng nhỏ(dinghy) |
đám băng trôi(raft) |
xuồng phao
|
đám đông(raft) |
Xem thêm ví dụ
Jak mówi G. Ponton, „narodziny, rozwój i upadek Związku Radzieckiego” istotnie „należą do najbardziej zaskakujących wydarzeń XX wieku”. Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”. |
Jeden z członków udostępnił pontony, którymi przewieziono odciętych przez żywioł członków w bezpieczne miejsce. Một tín hữu đã cung cấp bè cao su để mang các tín hữu đến nơi an toàn. |
Jak sobie poradzimy z pontonem? Định đặt cược với chiếc tàu? |
To zdjęcie pingwina z Galapagos na dziobie małego pontonu. Đây là bức tranh về chim cánh cụt Galapagos được chup trước một hoàng đạo nhỏ ở đây, ở Galapagos. |
Ponton? Một chiếc thuyền? |
Teraz jeden jest łysy, drugi w pontonie, a obaj są nieprzytomni! Một thì trọc còn một thì nằm trên phao Họ đều bất tỉnh! |
Jeden taki przeciął wierzch pontonu. Gã này cắt phần mũi của một cái thuyền phao, gắn bản lề vào đó. |
Kiedy rozwaliłem ponton i uratowałem ci życie... Khi tôi lao thuyền lên bờ và cứu mạng cậu... |
Prędzej ponton. Không, nó giống thuyền trở hàng hơn. |
W Grecji rozmawiałem z przemoczoną, trzęsącą się i przerażoną rodziną, która na małym pontonie przeprawiła się z Turcji. Và ở Hy Lạp, tôi đã nói chuyện với một gia đình vẫn còn cảm thấy ướt đẫm, run rẩy, và sợ hãi từ chuyến vượt biển trong một chiếc thuyền cao su nhỏ từ Thổ Nhĩ Kỳ. |
Z pomocą holowników, pontonów oraz nadciągającego przypływu udało się ściągnąć okręt z mielizny 1 lutego 1950 i odholować do stoczni w celu naprawy. Với sự giúp đỡ của các tàu kéo, phao nổi, và một đợt thủy triều, nó nổi trở lại vào ngày 1 tháng 2 năm 1950 và được sửa chữa sau đó. |
Pontony płyną do szalupy. Xuồng RHIB đang chuẩn bị tiếp cận. |
Próbowałem pogadać, a potem był ten odkurzacz, peruka, a na koniec ponton eksplodował Tôi cố nói chuyện nhưng nào là máy hút bụi tóc giả, phao cứu sinh bật ra |
Podpływamy do zatoczki w nadmuchiwanym pontonie, a tam ogromny lampart morski. Thế nên chúng tôi đi quanh cái vũng trong con thuyền Zodiac nhỏ của chúng tôi, và có một con sư tử biển quái vật này đây. |
Zwodować pontony. Phòng chỉ huy đây, hạ xuồng RHIB xuống. |
Mamy tylko niewielkie pontony. Chúng tôi chỉ có xuồng cao su nhỏ, vậy thôi. |
Mogliśmy podpłynąć tylko na naszym malutkim gumowym pontonie. Chúng tôi chỉ có thể lên đảo bằng cách dùng xuồng cao su nhỏ. |
McKay opowiedział historię na temat kilkunastu młodych mężczyzn, którzy płynęli pontonem po rzece w kierunku niebezpiecznego wodospadu. McKay nhớ lại câu chuyện về một chiếc thuyền chở đầy các thiếu niên đang trôi trên một con sông hướng tới phía một cái thác nước nguy hiểm. |
Ponton awaryjny! Bè cứu sinh khẩn cấp! |
Jeden Somalijczyk na pontonie. Thưa ngài, đã đưa một tên ra. |
Potem trzeba było szybko wyskoczyć dokładnie w chwili, gdy fala wyniosła ponton na wysokość klifu”. Sau đó, khi sóng nâng xuồng lên tới rìa đá, chúng tôi phải nhảy lên bờ trước khi xuồng hạ xuống”. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ponton trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.