policía judicial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ policía judicial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ policía judicial trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ policía judicial trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thám tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ policía judicial

thám tử

Xem thêm ví dụ

Policía judicial, señorita.
Cảnh sát, thưa cô.
En cambio, la legislación federal sólo puede anular leyes de los estados relativas a ciertas áreas según se establece en la sección 51 de la constitución australiana; todos los poderes legislativos residuales son manejados por los parlamentos de los estados, incluyendo hospitales, educación, policía, poder judicial, carreteras, transporte público y gobierno local.
Ngược lại, pháp luật liên bang chỉ có thể phế trừ pháp luật các bang trong các phạm vi được quy định trong điều 51 Hiến pháp; nghị viện các bang bảo lưu toàn bộ các quyền lập pháp còn lại, bao gồm trên các lĩnh vực trường học, cảnh sát bang, tòa án bang, đường sá, giao thông cộng cộng và chính phủ địa phương, những lĩnh vực không được liệt kê trong điều 51.
En un complejo de la policía judicial.
Trong khu liên hợp Judicial.
Quiero decir que hay gastos en prisión, gastos en policía, gastos judiciales, todos esas cosas en las que están gastando el dinero para hacerse cargo de ellos.
Ý tôi là, có các loại phí cho nhà tù phí cho cảnh sát, phí cho tòa án tất cả những thứ mà các ngài đang phải chi trả để giải quyết những người này. Chúng đáng giá bao nhiêu?
El Barómetro Global de la Corrupción 2013, publicado por Transparencia Internacional, informó que, según la ciudadanía, los primeros cinco lugares en nivel de corrupción los ocupan los partidos políticos, la policía, los funcionarios públicos, el poder legislativo y el poder judicial.
Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án.
Los problemas con la policía podían resolverse, o bien con un abogado experto, que tenía muchas maneras de evadir el sistema judicial, o bien mediante un soborno a la persona adecuada.
Mọi vấn đề liên quan đến cảnh sát đều có thể giải quyết được nhờ một tay luật sư lão luyện, là người có nhiều phương cách để lẩn trốn hệ thống pháp luật, hoặc biết hối lộ đúng người.
Tenían un año para cometer los crímenes, 6 meses para pasar por el sistema judicial y después los compararíamos con un grupo, tan parecido como fuera posible, sacado de los ordenadores de la policía nacional, y cobraríamos por cada condena que no tenía lugar, pero solo si conseguíamos un mínimo de un 10 % de reducción del crimen.
Họ có 1 năm để phạm tội 6 tháng bị xét xử và sẽ được so sánh với một nhóm khác được lấy từ dữ liệu máy tính của lực lương công an toàn quốc càng tương đồng càng tốt và chúng tôi sẽ được thanh toán với điều kiện đạt được tỷ lệ giảm 10% số lượng phạm tội.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ policía judicial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.