polder trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ polder trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polder trong Tiếng Hà Lan.
Từ polder trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đất lấn biển, Đất lấn biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ polder
đất lấn biểnnoun (een bedijkt stuk land waarin de waterstand kunstmatig geregeld wordt) |
Đất lấn biểnnoun (een door waterkeringen omgeven gebied waarvan de waterstand kunstmatig geregeld kan worden) |
Xem thêm ví dụ
Een wipmolen, De Blokker (ook Blokweerse Wip), van de polder Blokweer die gebouwd is in 1620 en in 1997 afbrandde. De Blokker hay Blokweerse Molen là cối xay gió của dãi đất trũng Blokweer,xây dựng vào năm 1620 và bị cháy vào năm 1997. |
De polder is daarom ook bekend bij vogelliefhebbers. Vườn quốc gia này cũng nổi tiếng với sự phong phú của các loài chim. |
Het dorp is gesticht in 1593 in de oosthoek van de toen pas bedijkte polder Nieuw-Bonaventura. Ngôi làng được thành lập năm 1593 khi Nieuw-Bonaventura được hút khô nước. |
Paniek in de Polder. Huyện lỵ đóng ở Panyabungan. |
Ten noorden van Kruisstraat bevindt zich de laaggelegen en vlakke Polder van den Eigen en Empel, en naar het zuiden toe is er een hogergelegen dekzandrug waarop zich enkele landgoederen van zorginstellingen bevinden en ook bossen en heiderestanten. Bắc của Kruisstraat là đất trũng, đất lấn biển phẳng của Empel tư nhân và, và ở phía nam có một sườn núi cát cao hơn mà là một số bất động sản của chăm sóc sức khỏe và cũng có rừng và tàn dư sức khỏe. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polder trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.