poimâine trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poimâine trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poimâine trong Tiếng Rumani.

Từ poimâine trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ngày kia, ngày mốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poimâine

ngày kia

adverb

Mâine sau poimâine o să te chinuie rău.
Ngày mai hay ngày kia nó sẽ có tác dụng.

ngày mốt

adverb

Spun că, atunci când primul-ministru ajunge poimâine va semna tratatul.
Họ nói khi Thủ tướng Jena tới đây vào ngày mốt, ổng sẽ ký cái hiệp ước.

Xem thêm ví dụ

Poate am să încerc Samburu poimâine.
Có lẽ ngày mốt anh sẽ thử tới Samburu.
Adică, dacă n-ar fi fost să mori azi, mureai mâine, sau se putea întâmpla poimâine.
Ý tao là nếu hôm này mày không bị giết, thì cũng sẽ là ngày mai, còn không nữa thì sẽ là ngày kế tiếp.
A spus ca s-ar putea să plecăm poimâine.
Ổng nói có thể ngày hôm sau chúng em sẽ đi.
3 De ce ne-a îndemnat Petru să ne gândim la ziua lui Iehova ca şi când aceasta ar veni, ca să spunem aşa, „poimâine“?
3 Tại sao Phi-e-rơ khuyên chúng ta nên xem ngày Đức Giê-hô-va “rất là gần kề”?
Poimâine o să am totul gata
Ngày kia, tôi sẽ làm xong tất cả
Dar l-as împusca din nou si mâine si poimâine si răspoimâine.
Nhưng nếu phải chọn lại tôi vẫn sẽ bắn cậu ta. Bao nhiêu lần cũng bắn.
Pentru mine este o mare satisfacţie să ştiu că i-am slujit lui Iehova toată ziua şi că acelaşi lucru îl voi face şi mâine şi poimâine şi aşa mai departe.
Tôi toại nguyện vì biết rằng mình đã phụng sự Đức Giê-hô-va trọn ngày hôm nay và sẽ tiếp tục ngày mai, ngày mốt và cứ thế không ngừng.
Puteţi veni în Río Arriba poimâine.
Anh sẽ được chào mừng tới Rio Arriba vào ngày kia.
Spun că, atunci când primul-ministru ajunge poimâine va semna tratatul.
Họ nói khi Thủ tướng Jena tới đây vào ngày mốt, ổng sẽ ký cái hiệp ước.
Și apoi pe poimâine și apoi pe răspoimâine și iar pe răspoimâine, tot pe răspoimâine și bineînțeles că acest răspoimâine nu mai vine niciodată.
Rồi ngày mai, rồi ngày mai, rồi ngày mai, rồi ngày mai, và dĩ nhiên ngày mai không bao giờ đến.
Poimâine.
Ngày kia.
Poimâine vei fi mort.
Ngày thứ ba, anh sẽ chết.
Poimâine?
Hay ngày kia?
Poimâine.
Phải hai ngày nữa.
Ne vedem în meciul de poimâine.
Ngày kia chúng ta ở sân bóng gặp rồi.
Mâine sau poimâine o să te chinuie rău.
Ngày mai hay ngày kia nó sẽ có tác dụng.
Poimâine, trenul de marfa din Des Moines.
Sau ngày mai, tàu chở hàng đông lạnh rời khỏi Des Moines.
Poate ne vedem poimâine.
Này, nghĩvề ngày kia đi nhé.
Poimâine?“
Ngày mốt được không?”
Mâine sau poimâine.
Ngày mai hay ngày mốt.
Urmează să mă căsătoresc poimâine... plec în luna de miere.
Tôi dự định ngày kia sẽ kết hôn... và đi hưởng tuần trăng mật.
În mintea mea, Armaghedonul a fost întotdeauna poimâine (Apocalipsa 16:14, 16).
Tôi cảm thấy được sự cấp bách đó (Khải-huyền 16:14, 16).
Din actele lui Shum Suet am aflat că poimâine ar fi fost ziua ei.
Theo như tài liệu cá nhân của Thẩm Tuyết Hôm sau là sinh nhật cô ta
Şi poimâine, sărbătorim Naşterea lui Hristos.
Và ngày sau đó, chúng ta sẽ ăn mừng sự ra đời của Chúa Hallend.
Poate trimite întăriri până poimâine.
Có thể điều quân tiếp viện đến đây vào ngày kia.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poimâine trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.