pogoda trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pogoda trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pogoda trong Tiếng Ba Lan.
Từ pogoda trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thời tiết, 時節, thời tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pogoda
thời tiếtnoun Ciekawe jaka będzie jutro pogoda. Thời tiết ngày mai thế nào? |
時節noun |
thời tiếtnoun Ciekawe jaka będzie jutro pogoda. Thời tiết ngày mai thế nào? |
Xem thêm ví dụ
Nie załamują jednak rąk i mimo wszystko zachowują pogodę ducha. Thế mà họ đương đầu được với sự nghèo khổ của họ và vẫn tìm được hạnh phúc. |
„KIEDY spotyka się dwóch Anglików, najpierw rozmawiają o pogodzie”. “KHI hai người Anh gặp nhau, chuyện đầu tiên họ nói đến là thời tiết”. |
Bezużyteczne zastanawianie się nad pogodą i tym czy panowie w bieli też mają babcie. Giấc mơ ảo tưởng liệu những người mặc áo trắng đó có bà hay không... |
Pogoda była zła, z opadami śniegu. Thời tiết rất tồi tệ, băng tuyết ở khắp nơi. |
Jeszcze innym źródłem dzieła von Neumanna były problemy związane z prognozowaniem pogody. Một lý do khác thúc đẩy Neumann làm cái đó là do sự khó khăn trong công tác dự báo thời tiết. |
Dlatego, widzisz, mój podwójnych odliczeń, że był w podłe pogoda, i że trzeba było szczególnie złośliwych boot- cięcia wzorem Londynu kopciuszek. Do đó, bạn thấy, khấu trừ gấp đôi của tôi mà bạn có được trong thời tiết xấu xa, và bạn đã có một mẫu rạch khởi động đặc biệt ác tính của đầy tớ gái London. |
Jaka pogoda panuje w tym świecie? Thời tiết sẽ thế nào trong thế giới này? |
Przynajmniej była ładna pogoda. Ít nhất cũng là một ngày đẹp trời. |
Wytrwałość i męstwo, umożliwiające nam parcie naprzód z pogodą ducha poprzez ograniczenia fizyczne i trudności duchowe, to przykłady troskliwego miłosierdzia Pana. Và sự kiên trì và sự dũng cảm chịu đựng mà giúp chúng ta có thể dấn bước với sự hân hoan qua những hạn chế của thể xác và những khó khăn về tinh thần là các ví dụ về tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa. |
Nie wydaje mi się, że w taką pogodę, przedostaniemy się przez ławicę panie Cluff. Tôi không tin là chúng ta sẽ ra hải cảng trong thời tiết này, ông Cluff. |
Mieliśmy powóz z zasłonami w oknach, toteż w niedzielne ranki mogliśmy uczestniczyć w nabożeństwach bez względu na pogodę. Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa. |
Otwarte rano kwiaty kurzyśladu uznaje się w związku z tym za zwiastun dobrej pogody. Vào mùa xuân, hoa đào nở rộ khiến đây giống như chốn tiên cảnh. |
Pogoda nam dopisuje. Thời tiết sẽ tốt thôi. |
A gdy sprzyja pogoda, wybieramy się na wycieczkę rowerową”. Khi thời tiết tốt, chúng tôi đạp xe ra ngoài chơi”. |
Innym przełomowym wydarzeniem, na którym zaważyła pogoda, była bitwa pod Waterloo, stoczona w roku 1815. Sự kiện khác, làm thay đổi lịch sử thế giới, cũng bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi thời tiết là Trận Waterloo vào năm 1815. |
Umiecie rozpoznać pogodę po wyglądzie nieba, ale znaków tych czasów nie umiecie rozpoznać. Các ông biết cắt nghĩa cảnh sắc bầu trời, nhưng không cắt nghĩa được các dấu hiệu của thời này. |
Jeśli pogoda go pokona, nigdy nie zejdą na dół. Nếu anh ấy bị bão dập, họ sẽ không bao giờ xuống núi được! |
Poznałam ludzi mieszkających w siedem osób w jednym pokoju, których ledwo było stać na wieczorny posiłek, a którzy mimo to nie stracili pogody ducha, poczucia humoru i innych niesamowitych cech. Tôi gặp những con người sống trong một căn phòng 7 người, vừa kiếm đủ bữa tối, nhưng vẫn sống với sức mạnh tinh thần và sự hài hước và những phẩm chất tuyệt diệu. |
Ponad 30 tys. lat temu, We wczesnym paleolicie ludzie mierzyli mijające pory roku i zmiany pogody pod uprawy rolne. Hơn 30 ngàn năm trước, những người tiền sử đã biết ghi chép các đổi thay của mùa màng và thời tiết để biết thời điểm thích hợp để trồng trọt. |
Nie będę rozmawiał z tobą o pogodzie. Tôi sẽ không lảm nhảm về thời tiết với cô đâu. |
Wyglądam jak koleś od pogody. Trông giống tay dự báo thời tiết thì đúng hơn. |
Ładną mamy pogodę, prawda? Thời tiết không tốt mấy đúng không? |
O pogodzie? Thời tiết ư? |
Nic ci nie będzie w taką pogodę? Anh có chắc là ổn khi ở bên ngoài đó chứ? |
–Ładny mamy dziś dzień, piękna pogoda. “Hôm nay đẹp trời, thời tiết tuyện vời.” |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pogoda trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.