pogląd trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pogląd trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pogląd trong Tiếng Ba Lan.
Từ pogląd trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tin tưởng, viễn ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pogląd
tin tưởngverb możemy zmienić poglądy społeczności. thì chúng tôi có thể thay đổi cái cách mà các cộng đồng tin tưởng và nghĩ đến. |
viễn ảnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Byli tam niesamowici ludzie, którzy wierzą w prawa kobiet w Arabii Saudyjskiej, ale także spotykają się z nienawiścią, bo głośno wyrażają poglądy. Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
Jutro wymienimy się poglądami. Ngày mai chúng ta sẽ vạch ra ranh giới của sự khác biệt sau. |
22 Wszyscy musimy dobrze rozumieć Boski pogląd na krew i zdecydowanie przy nim obstawać. 22 Tất cả chúng ta cần phải quí trọng và cương quyết giữ vững lập trường của Đức Chúa Trời về máu. |
Wówczas często działają razem nawet ludzie mający przeciwstawne poglądy. Ngay cả những người có quan điểm đối lập thường sẽ hợp tác. |
Pewna encyklopedia wyjaśnia, że założyciele buddyzmu, chrześcijaństwa oraz islamu różnili się poglądami na ten temat, dodaje jednak: „Późniejsze dzieje tych religii wyraźnie wskazują, że cuda i opowieści o nich stanowią integralną część życia religijnego ludzkości” (The Encyclopedia of Religion). Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”. |
Ale to tylko mój osobisty pogląd. Nhưng điều này chỉ là tư tưởng của cá nhân riêng tôi. |
Dzięki temu łatwiej ci będzie poznać dotychczasowy pogląd rozmówcy na dany temat. Điều này sẽ giúp bạn biết người học tin gì rồi. |
Czy rozsądne jest twierdzenie, iż normy moralne stanowią po prostu odzwierciedlenie indywidualnych lub ogólnie przyjętych poglądów? Có thật sự hợp lý không khi nghĩ rằng những tiêu chuẩn về đạo đức chỉ là quan điểm cá nhân hay của đại đa số? |
Drugi pogląd, który zakwestionuję, głosi, że architektura to duże budynki i duże pieniądze. Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng. |
Biblię traktuje się jako jedną z licznych książek przedstawiających poglądy religijne i osobiste przeżycia, a nie jako dzieło opisujące fakty i prawdę. Kinh Thánh bị người ta xem như là một trong vô số cuốn sách nói về tôn giáo và kinh nghiệm cá nhân, chứ không phải là sách chứa đựng sự kiện và lẽ thật. |
Jednak krytycy Biblii wyśmiewają taki pogląd. Tuy nhiên, những nhà phê bình Kinh Thánh chế nhạo ý niệm Ma-quỉ có thật. |
Dziś nasze poglądy uchodzą za rewolucyjne, ale w XXI wieku Kościół obędzie się bez Boga pojmowanego w tradycyjny sposób” — wyjaśnił duchowny z pewnej brytyjskiej uczelni. Hiện nay chúng ta đang trải qua một cuộc cách mạng, nhưng vào thế kỷ 21 giáo hội sẽ không tin nơi một Đức Chúa Trời theo nghĩa truyền thống nữa”. |
26 A co zrobić, gdy współmałżonek nie reaguje na twoje wysiłki zmierzające do pokojowego usunięcia różnic w poglądach? 26 Nhưng nếu người hôn phối của bạn không đáp lại mọi cố gắng của bạn hầu giải quyết những khó khăn một cách ổn thỏa thì sao? |
Jaki pogląd na życie po śmierci zaczął wpływać na sposób myślenia i praktyki religijne olbrzymiej liczby mieszkańców wschodniej Azji? Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông? |
Nic więc dziwnego, że wielu podziela pogląd biblisty Matthew Henry’ego: „Szczepan modli się do Chrystusa i podobnie powinniśmy czynić my”. Do đó, nhiều người đi đến kết luận như lời của ông Matthew Henry, nhà bình luận Kinh Thánh: “Trong câu này, Ê-tiên đã cầu nguyện Đấng Christ, nên chúng ta cũng vậy”. |
Co ciekawe, to pogląd zwolenników globalizacji, na przykład Toma Friedmana, z którego książki zaczerpnąłem cytat, ale jest to też pogląd antyglobalistów z wizją tsunami globalizacji, które zniszczy nasze życie, o ile jeszcze tego nie zrobiło. Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta. |
Pogląd ten znajduje odzwierciedlenie w dwóch księgach apokryficznych, napisanych przez pobożnych Żydów w II wieku p.n.e. Hai cuốn kinh sách ngụy tạo do người Do-thái sùng đạo viết vào khoảng thế kỷ thứ hai trước tây lịch phản ảnh quan điểm cựu truyền nầy. |
Poglądy, opinie. Quan điểm, thái độ. |
18, 19. (a) Dlaczego musimy być ostrożni, jeśli chodzi o świeckie poglądy upowszechniane w zawoalowany sposób? 18, 19. (a) Tại sao chúng ta phải cảnh giác trước những quan điểm của thế gian được truyền tải cách tinh vi? |
Podobnie ty, jeśli chcesz udzielić właściwej odpowiedzi, musisz się zorientować, jakie poglądy ma pytający i co go niepokoi. Muốn biết cách đối đáp, bạn phải nhận biết quan điểm và mối quan tâm của người hỏi. |
Milner i współpracownicy obalili także pogląd, jakoby ślad Kayentapus minor opisany przez Weemsa ukazywał odcisk dłoni pozostawiony przez teropoda poruszającego się na czterech nogach. Milner và các đồng nghiệp cũng bác bỏ ý kiến cho rằng đường vết Kayentapus minor được báo cáo bởi Weems cho thấy một dấu ấn lòng bàn tay tạo nên bởi loài khủng long chân thú đi bộ tứ chi. |
Okup złożony przez Jezusa Chrystusa całkowicie obala pogląd, jakoby Jehowa nas nie kochał ani nie darzył uznaniem. (Giăng 3:16) Ý tưởng chúng ta vô giá trị hoặc không đáng được yêu thương trong mắt Đức Giê-hô-va mâu thuẫn với việc Ngài sắp đặt Chúa Giê-su Christ hy sinh để làm giá chuộc. |
Dlaczego poglądy faryzeuszy i saduceuszy były tak niebezpieczne? Tại sao đạo của người Pha-ri-si và Sa-đu-sê lại nguy hiểm đến thế? |
Przyjrzyjmy się więc trzem popularnym poglądom na temat Armagedonu i porównajmy je z naukami biblijnymi. Hãy xem ba câu hỏi sau và so sánh các ý niệm phổ biến về tận thế với những gì Kinh Thánh thật sự dạy. |
A może zgodnie z poglądem wyrażonym przez Suzie sami jesteśmy kowalami swego losu? Hay Suzie đã nói đúng—đời sống chủ yếu là do mỗi người chúng ta quyết định? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pogląd trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.