podwozie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ podwozie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podwozie trong Tiếng Ba Lan.

Từ podwozie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là khung gầm, sát-xi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ podwozie

khung gầm

noun

Widać było na wylot jego przerdzewiałe podwozie.
Anh nên nhìn thấy cái khung gầm bẩn thỉu của anh ta.

sát-xi

noun

Xem thêm ví dụ

Spróbuj zamknąć podwozie!
Cố khóa càng đáp nào!
Weźmy hamulce z porsche, silnik z ferrari, karoserię volvo i podwozie BMW.
Bạn sẽ đặt vào xe những cái thắng của Porsche, động cơ của Ferrari, thân xe của Volvo, khung gầm của BMW.
Podwozie jego samochodu było niższe niż reszty aut.
Chiếc xe hắn lái là chiếc thấp hơn một chút so với số xe còn lại.
▪ Czy jest stosowne pokrywanie kosztów transportu, gdy ktoś nas podwozi?
▪ Chúng ta có nên đóng góp tài chánh cho người khác khi họ đưa rước chúng ta không?
Należące do brytyjskiej marynarki wojennej Phantomy wyposażono w wydłużaną hydraulicznie o 120 cm goleń podwozia dziobowego, pozwalającą znacznie zwiększyć kąt natarcia maszyny podczas startu, co było zabiegiem koniecznym przy starcie ze znacznie mniejszych niż amerykańskie lotniskowców, takich jak HMS „Ark Royal”.
Những chiếc Phantom của Không lực Hải quân Hoàng gia được trang bị càng đáp bánh trước kiểu nhún kép có thể kéo dài thêm 102 cm (40 inch), giúp gia tăng góc tấn khi cất cánh cần thiết để hoạt động khi được phóng từ tàu sân bay Anh Quốc HMS Ark Royal nhỏ hơn.
Podwozie składa się z około 11 tys. elementów, silnik z kolejnych 6 tysięcy, a elektronika to 8, 5 tysiąca.
Bộ khung gầm được làm từ khoảng 11. 000 thành phần, động cơ làm từ 6. 000 thành phần khác, hệ thống điện tử gồm khoảng 8. 500 thành phần.
Schowali podwozie!
máy bay đã cất cán - cứ chờ đã.
Taka moc, że gięło się podwozie, gdy wchodził w zakręt.
vỏ gầm máy văng đi đâu mất.
Są zablokowani, ponieważ tak wiele dodatków i produktów innych przedsiębiorstw opiera się na starym podwoziu z 1982 r.
Họ bị giữ chân, vì có quá nhiều add- on và những vấn đề khác của công ty gắn kết chặt chẽ với khung chương trình cũ từ 1982.
Podwozie.
Càng đáp:
Zdjęcie za mną zostało zrobione przez drugiego pilota w samolocie towarzyszącym, zaraz po tym, jak podwozie oderwało się od ziemi po raz pierwszy.
Bức hình sau lưng tôi được chụp bởi phi công phụ của máy bay theo dõi vào khoảnh khắc ngay sau khi bánh xe nhấc lên khỏi mặt đất, lần đầu tiên.
Na podwoziu osadzony był stalowy kadłub.
"Cánh cửa thép" Xuân Lộc bị đập vỡ.
Ostatnia wersja Mardera III bazowana była na podwoziu Panzer 38(t) Ausf.
Biến thể cuối cùng của Marder III dựa trên thân tăng Panzer 38(t) Ausf.
Są zablokowani, ponieważ tak wiele dodatków i produktów innych przedsiębiorstw opiera się na starym podwoziu z 1982 r.
Họ bị giữ chân, vì có quá nhiều add-on và những vấn đề khác của công ty gắn kết chặt chẽ với khung chương trình cũ từ 1982.
Zdarzało się, że wytrawni piloci wojskowi prowadzili samolot podwoziem do góry, ponieważ światła na ziemi przypominały gwiazdy — mimo iż przyrządy wskazywały zupełnie coś innego”.
Các phi công quân sự có kinh nghiệm đã từng bay lộn ngược vì thấy các đèn dưới đất giống y như những ngôi sao—dù cho các dụng cụ máy móc cho biết là không phải như vậy”.
Podwozie trójkołowe z przednim kółkiem.
Dựng một đường tròn tiếp xúc với ba đường tròn cho trước.
Przyjaciel mamy mnie podwozi.
Mẹ bạn tôi đến đón rồi.
Aby to zrobic dla samochodów, trzeba zaprojektować naprawdę energowydajny samochód, co oznacza zrobienie go niezwykle lekkim. To co tu widzisz jest w pełni aluminiową karoserją i podwoziem produkowanymi w Północnej Ameryce.
Và để để làm việc đó đối với ô tô, bạn phải có được một chiếc ô tô thực sự hiệu quả về năng lượng, có nghĩa là xe phải cấu tạo thật nhẹ, và đó là thứ mà các bạn đang nhìn đây đây là chiếc xe mà vỏ và khung gầm được làm hoàn toàn bằng nhôm được chế tạo ở Bắc Mỹ.
Taki typ przyjaciela, który podwozi cię we wczorajszym ubraniu, co?
Loại bạn đưa cô đến trong bộ quần áo tối qua hử?
Mimo to zgodził się sprawdzić system sterowania znajdujący się nad przednim podwoziem.
Tuy nhiên, anh ta đồng ý xem xét bộ phận lái trên mũi bánh xe.
I staraj się docierać wszędzie na własną rękę; niech nikt cię nie podwozi”.
Tự túc đi lại mà không cần ai đưa đón”.
Sprawdź z klientem, aby zapewnić przewód uziemiający, przymocowane do podwozia obudowa sterowania jest uziemione na panelu obsługi klienta
Kiểm tra với khách hàng để đảm bảo các dây mặt đất gắn liền với khung gầm tủ điều khiển là căn cứ tại dịch vụ của khách hàng
Pośpiech był tak wielki, że działa zostały wysłane jeszcze zanim skonstruowano dla nich nowe lawety i tymczasowo zostały wyposażone w podwozia od haubic 25-funtowych.
Điều đáng ngạc nhiên là chúng được vội vàng gửi tới trước khi các giá đỡ thích hợp được phát triển, và các súng phải được lắp trên các giá đỡ của lựu pháo 25-pounder.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podwozie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.