płuca trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ płuca trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ płuca trong Tiếng Ba Lan.

Từ płuca trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là phổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ płuca

phổi

noun

Odrobina nieostrożności i przeziębienie zmienia się w zapalenie płuc.
Khi bị cảm lạnh, nếu không cẩn thận nó sẽ chuyển thành viêm phổi.

Xem thêm ví dụ

Jak informuje czasopismo Time, „szczęście i związane z nim stany umysłu, na przykład nadzieja, optymizm i zadowolenie, najwyraźniej łagodzą przebieg albo zmniejszają ryzyko wystąpienia chorób układu krążenia i płuc, a także cukrzycy, nadciśnienia, przeziębień oraz infekcji górnych dróg oddechowych”.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Stan jej płuc się polepszył i nadal będzie z biegiem czasu, bo już nie wdycha dymu.
Phổi của cô sẽ ngày càng tốt hơn vì giờ không còn phải nấu nướng trong khói mù nữa.
Na przykład swego czasu lekarze uważali, że zapalenie płuc można wyleczyć, rozcinając żywego kurczaka na pół i kładąc go na klatkę piersiową chorego.
Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân.
Jego całkowita pojemność płuc jest dwukrotnie większa niż u przeciętnego człowieka.
Và thể tích phổi gấp hai lần kích cỡ người bình thường.
Marihuana tłumaczy wysokie stężenie tlenku węgla, zajęte płuca i podwyższony nastrój.
Cần sa giải thích được sự tăng HbCO, đục phổi và chứng phởn.
W 1991 roku po walce z zapaleniem płuc podczas pobytu w Meksyku miała kolejny atak serca.
Năm 1991, sau khi mắc bệnh cúm lúc đang ở México, bệnh tim trở nặng.
Na początku trzeciego miesiąca naszego stażu w szpitalu, późną nocą, siedziałem na stanowisku pielęgniarek i, na przemian szlochając i zasypiając, próbowałem wypełnić kartę zleceń lekarskich dla małego chłopca z zapaleniem płuc.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
Odrobina nieostrożności i przeziębienie zmienia się w zapalenie płuc.
Khi bị cảm lạnh, nếu không cẩn thận nó sẽ chuyển thành viêm phổi.
Można przykładowo odwzorować zakażenie, gdy do płuc wpuścimy komórki bakteryjne, a potem białe krwinki, które stanowią barierę obronną ciała przed bakteryjnymi agresorami.
Chúng ta có thể, ví dụ, bắt chước quá trình lây nhiễm, khi chúng ta cấy các tế bào vi khuẩn vào phổi, sau đó ta có thể thêm vào bạch cầu.
Nie, prześwietlenie płuc nie wykazało powiększonych węzłów chłonnych.
Không thể, không có hạch bạch huyết rốn mở rộng trên phim X-quang ngực.
Hemoglobina działa jak molekularna gąbka, wchłaniając tlen w płucach i przenosząc go do innych części ciała.
Và hemoglobin hoạt động như một miếng xốp phân tử hấp thu khí oxi từ phổi của bạn rồi vận chuyển nó tới những bộ phận khác của cơ thể.
Jeżeli to tylko odmiana zapalenia płuc spowodowana przez bakterie żyjące w ogrodzie to on wyzdrowieje.
Nếu đó chỉ là viêm phổi do vi khuẩn bình thường thì cậu ta sẽ ổn thôi.
Cokolwiek mu dolega, nie są to płuca.
thì cũng không phải phổi.
Według nich, ma to działać jak sztuczne płuco.
Theo lời họ nói, việc này tạo ra một lá phổi nhân tạo trong đầu lọc.
Przez następne 2 do 5 lat czujnik mógłby potencjalnie zwiększyć uleczalność raka trzustki z porażających 5, 5% do prawie 100%, podobnie w przypadku raka jajników i płuc.
Và như vậy, trong vòng 2 đến 5 năm tới bộ cảm biến này có khả năng nâng cao tỷ lệ sống sót cho bệnh nhân ung thư tuyến tụy từ mức 5. 5 phần trăm lên tới gần 100 phần trăm và nó cũng sẽ làm điều tương tự cho ung thư buồng trứng và ung thư phổi.
Nie ma większych problemów z płucami.
Tình trạng phổi không xấu lắm.
▪ „Związek między przemocą prezentowaną w mediach a agresją [nastolatków] jest prawie tak ścisły jak zależność między paleniem a rakiem płuc” (THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA).
▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA.
Lizoczka została na intensywnej terapii jeszcze trzy dni, dopóki opuchlizna serca i płuc się nie zmniejszyła.
Lizochka ở lại trong bệnh viện ba ngày nữa trong khi tim và phổi của nó đã bớt sưng.
Inne pomagają rozprowadzać tlen z płuc po całym organizmie.
Những protein khác thì giúp tải khí oxy từ phổi đến các phần khác của thân thể.
Zarazki dostają się do płuc, przenikają do serca.
Vi khuẩn đi vào phổi, lan tới tim.
Czasami wózek wydawał się tak ciężki, a praca tak męcząca, że myślałem, iż pękną mi płuca. Często musiałem zatrzymywać się, aby złapać oddech.
Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn.
Straciliście 1⁄3 pojemności swoich płuc w wieku 5 lat.
Bạn mất 1/3 phổi từ khi 5 tuổi.
Będę mówił o fizjologi, jednak nie o płucach, a o innych podobieństwach do ciała człowieka. W szczególności o sercu.
Tôi muốn so sánh về mặt sinh lý - không phải phổi đâu - với các bộ phận khác của con người, đặc biệt là tim.
Najpierw wysypka, potem zapalenie płuc.
Phát ban trước rồi mới gây viêm phổi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ płuca trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.