plezier trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plezier trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plezier trong Tiếng Hà Lan.
Từ plezier trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là niềm vui thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plezier
niềm vui thíchnoun Maar het plezier en de passie en het geluk Thế nhưng niềm vui thích, niềm đam mê và hạnh phúc |
Xem thêm ví dụ
Jij en ik gaan wat plezier beleven. Em và anh sẽ có rất nhiều chuyện vui đấy. |
Als sparen, huidige pijn inruilt voor toekomstig plezier, dan is roken het tegenovergestelde. Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại. |
14 Hoe kunnen we meer plezier krijgen in theocratische activiteiten? 14 Làm thế nào chúng ta có thể tìm thấy nhiều niềm vui hơn trong những hoạt động thần quyền? |
Ze heeft haar plezier gehad maak er nu een eind aan. Cô ấy vui thì đã vui rồi, giờ thì cho mọi chuyện trở lại như cũ đi. |
Het kan heel plezierig zijn aanbiedingen te doen en te bespreken en te demonstreren hoe je tegenwerpingen kunt ontzenuwen, en het biedt prachtige gelegenheden om onze bekwaamheden te verbeteren. Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta. |
't Was een plezier met je samen te werken. Hân hạnh được hợp tác với ông. |
Ik wil niet toegeven voor het plezier niemandsland, I. Tôi sẽ không nhúc nhích cho niềm vui không có người đàn ông, I. |
Veel plezier ermee. Chúc vui vẻ! |
Het doet er niet toe wat er wordt vertoond of vanuit welk gezichtspunt, de algemene veronderstelling is dat het er is om ons te vermaken en plezier te bezorgen.” Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”. |
Houd de sfeer bij die gelegenheden ontspannen en plezierig! Hãy giữ cho bầu không khí gia đình được thoải mái và vui vẻ vào dịp này! |
Wanneer we proberen uit te vinden wat goed is voor pizza gaat het dan niet alleen over ons plezier? Khi ta cố hình dung pizza có gì tốt, không phải đó là niềm sảng khoái sao? |
Velen hebben gezegd dat het plezierig was om zich tijdens de middagpauze te kunnen ontspannen en ook wat tijd met hun broeders en zusters door te kunnen brengen. Nhiều người nói họ rất quí trọng cơ hội thư giãn trong giờ trưa cũng như có nhiều thì giờ trò chuyện với anh chị em. |
Je hebt me veel plezier bezorgd, Domino. Cô đã mang đến cho tôi nhiều điều thú vị, Domino. |
Ik ben hier voor werk, niet voor plezier. Đấy là công việc, chứ không phải ý muốn. |
We kunnen werken, studeren, lachen en plezier hebben, dansen, zingen en veel verschillende activiteiten ontplooien. Chúng ta có thể làm việc, học tập, cười cợt và chơi đùa vui thú, khiêu vũ, ca hát và vui hưởng nhiều kinh nghiệm khác nhau. |
Toen de geredde pioniers in Salt Lake City aankwamen, schreef Lucy: ‘Ik heb nooit van mijn leven meer [...] plezier gehad dan met deze taak, zo groot was de eensgezindheid onder ons. Khi những người tiền phong được giải cứu bắt đầu đến Salt Lake City thì Lucy viết: ′′Tôi chưa bao giờ ... vui sướng hơn bất cứ công việc nào mà tôi từng làm trong đời mình như khi có một cảm giác về tình đoàn kết giữa các tín hữu như vậy. |
Mij werd, toen ik lid van de kerk was geworden, uitgelegd dat er inderdaad een groot verschil is tussen plezier en geluk. Tôi được dạy rằng, sau khi trở thành một tín hữu của Giáo Hội, thì quả thật có một sự khác biệt lớn giữa vui thú và hạnh phúc. |
Dit wordt een plek van genot, plezier en ontucht. Và nơi đây sẽ là nơi ăn chơi, vui vẻ và hoan lạc. |
Jehovah wil dat zijn volk hem met plezier dient. Đức Giê-hô-va muốn dân Ngài vui thích công tác của họ. |
Met plezier. Rất vui lòng. |
Deze sessie zou over puur plezier moeten gaan, maar glamour heeft maar zijdelings met betekenis te maken. Nên, phiên hôm nay ví như là niềm vui thuần khiết nhưng phần thực sự quyến rũ là ở ý nghĩa. |
We hebben de sancties voor waarschuwingen vanwege auteursrechtklachten en waarschuwingen vanwege schending van de communityrichtlijnen zodanig vastgesteld dat gebruikers kunnen leren van hun fouten en weer met plezier gebruik kunnen maken van YouTube. Chúng tôi thiết lập các hình phạt dành cho cảnh cáo vi phạm bản quyền và cảnh cáo vi phạm Nguyên tắc cộng đồng để giúp người dùng rút ra được nhiều bài học nhất khi vi phạm các chính sách này và tiếp tục sử dụng lại YouTube. |
Rexy, doe mij een plezier. Này, Rexy, làm cho tôi việc này. |
Ik heb gehoord dat mormonen geen plezier mogen hebben. Mình nghe nói người Mặc Môn không được vui chơi gì cả. |
Nooit gedacht dat ik nog met plezier voor een vrouw zou werken. Tôi chưa bao giờ nghĩ có lúc mình làm việc cho một phụ nữ... mà lại thích nữa. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plezier trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.