pleiten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pleiten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pleiten trong Tiếng Hà Lan.
Từ pleiten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bảo vệ, trông coi, biện hộ, bào chữa, che chở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pleiten
bảo vệ(defend) |
trông coi(defend) |
biện hộ(advocate) |
bào chữa(advocate) |
che chở(protect) |
Xem thêm ví dụ
'Ja, please do!'Pleitte Alice. " Vâng, xin vui lòng! " Alice đã nhận. |
Perowne pleitte voor de vorm „Jehovah” omdat die goed bekend was. Perowne thích dùng danh “Giê-hô-va” vì danh này được nhiều người biết đến. |
26 Zo komt ook de geest onze zwakheid te hulp. + Soms weten we niet waar we om moeten bidden, maar bij onuitgesproken verzuchtingen pleit de geest zelf voor ons. 26 Tương tự thế, thần khí cũng giúp chúng ta trong lúc yếu đuối;+ vì vấn đề là chúng ta không biết mình cần cầu nguyện về điều gì, nhưng thần khí cầu thay cho chúng ta với sự than thở không thành lời. |
Ik ben hier dus om te pleiten voor de mensen die nog thuis zijn Tôi đang ở đây để tự hào ủng hộ cho những người đang trở lại tại nhà |
Zelfs als Nathan wel vaker bij de koning kwam pleiten, vergde het moed en ook loyaliteit aan God om zo tegen hem te praten. Dù thế đi nữa, thì Na-than cũng phải trung thành với Đức Chúa Trời và can đảm lắm mới có thể nói với vua như vậy. |
Douglas pleitte niet schuldig aan overspel. Douglas nói không mắc tội ngoại tình. |
want in dat geval zal ik aan Zijne Majesteit het verlof verzoeken om voor hem te pleiten.” Vì trong trường hợp ấy thần xin Hoàng thượng cho phép bào chữa cho ông ta. |
Romeinen 8:26 geeft het antwoord: „De geest [komt] onze zwakheid te hulp; want wij weten niet waarvoor te bidden naar het nodig is, maar de geest zelf pleit voor ons met onuitgesproken verzuchtingen.” Rô-ma 8:26 đưa ra câu trả lời: ‘Thánh-linh giúp cho sự yếu-đuối chúng ta. Vì chúng ta chẳng biết sự mình phải xin đặng cầu-nguyện cho xứng-đáng; nhưng chính thánh-linh lấy sự thở-than không thể nói ra được mà cầu-khẩn thay cho chúng ta’. |
Profeet pleit bij Jehovah (12-17) Nhà tiên tri van nài Đức Giê-hô-va (12-17) |
Als er onder u iemand is die uit is op eigen gewin en die eigen rijkdom voorrang geeft, terwijl zijn broeders armoede lijden en diepe ellende en bezoekingen verduren, zal hij geen hulp krijgen van de Heilige Geest, die dag en nacht voor ons pleit met onuitsprekelijke verzuchtingen [zie Romeinen 8:26]. Và nếu có bất cứ ai trong số các anh chị em mong muốn được nâng cao, và tìm kiếm sự phú quý của mình, trong khi các anh em của họ đang rên xiết trong cảnh nghèo túng, và đang ở trong những thử thách và cám dỗ, thì họ không thể hưởng lợi ích gì từ sự cầu nguyện thay của Đức Thánh Linh, là Đấng lấy sự thở than không thể nói ra được mà cầu khẩn thay cho chúng ta [xin xem Rô Ma 8:26]. |
Waarom pleitten we voor de doodstraf voor homo's, terwijl Jezus zei: "Hij die zonder zonde is, werpe de eerste steen." Sao chúng ta lại áp đặt tội chết cho những người đồng tính khi mà chúa Jesus từng nói: "Tiên trách kỷ hậu trách nhân"? |
Jehovah’s antwoord bewoog Abraham ertoe te blijven pleiten totdat het aantal teruggebracht was tot tien. Câu trả lời quả quyết của Đức Giê-hô-va khiến Áp-ra-ham cứ tiếp tục van nài cho đến khi con số đó giảm xuống đến mười. |
Door te pleiten voor een Internationale Hulptaal, die ontworpen was volgens logische principes en met een woordenschat die ontleend werd aan Bestaande Europese talen, liep het werk van Couturat parallel aan Giuseppe Peano's pleidooi voor Interlingua. Bằng cách ủng hộ một ngôn ngữ quốc tế được xây dựng, xây dựng theo các nguyên tắc logic và với một từ vựng được lấy từ các ngôn ngữ châu Âu hiện có, Couturat đã song song với sự ủng hộ của Peano về Interlingua. |
20 Nu hadden de dienstknechten de oorzaak van de val van de koning gezien; daarom durfden zij hun handen niet aan Aäron en zijn broeders te slaan; en zij pleitten bij de koningin en zeiden: Waarom gebiedt u ons deze mannen te doden terwijl, welbeschouwd, één van hen amachtiger is dan wij allen? 20 Bấy giờ các tôi tớ đã trông thấy nguyên nhân làm cho vua ngất lịm nên họ không dám đưa tay bắt A Rôn và các anh em của ông. Họ bèn van xin hoàng hậu rằng: Sao hoàng hậu lại ra lệnh chúng tôi phải giết những người này, này, khi mà chỉ một người trong bọn họ cũng đủ amạnh hơn tất cả chúng tôi đây? |
Ja, wij hebben aan Gods rechterhand in de hemel een openbare dienaar die ’altijd leeft om voor ons te pleiten’. (Hê-bơ-rơ 7:23-25; Rô-ma 6:9) Đúng vậy, ở bên hữu Đức Chúa Trời trên trời, chúng ta có đấng làm chức việc nơi thánh, ‘hằng sống để cầu thay cho chúng ta’. |
Iemand zei ooit dat nostalgie de enige volkomen nutteloze menselijke emotie is -- ik vind dat dit juist pleit voor een serieuze benadering. Có người từng nói rằng sự nhung nhớ là cảm xúc vô dụng nhất của loài người Vì vậy tôi nghĩ đây là ví dụ cho một vở kịch nghiêm túc. |
De bijbel zegt over Jezus: „Hij [is] ook in staat om degenen die door bemiddeling van hem tot God naderen, volledig te redden, daar hij altijd leeft om voor hen te pleiten [of: te bemiddelen].” — Hebreeën 7:25. Kinh Thánh nói về Chúa Giê-su: “Ngài có thể cứu toàn-vẹn những kẻ nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho những kẻ ấy”.—Hê-bơ-rơ 7:25. |
Hij werd er opnieuw advocaat en pleitte discrete zaken. Lúc này anh ta đã là luật sư và không còn ngần ngại gì nữa. |
Ik pleit ervoor om simpelweg onze verantwoordelijkheid op te nemen en aan de slag te gaan, zodat er voor God iets is om ons bij te helpen. Tôi khẩn nài các anh chị em hãy chấp nhận trách nhiệm và đi làm việc để Thượng Đế có thể sử dụng ước muốn và nỗ lực của chúng ta để giúp đỡ chúng ta. |
Wij moeten ons verzetten tegen onverdraagzaamheid, en pleiten voor respect en begrip tussen verschillende culturen en tradities. Chúng ta phải chống lại thái độ cố chấp và ủng hộ lòng tôn trọng và thông cảm giữa các nền văn hóa và truyền thống. |
Wat voor haar pleit, ik ben geen makkelijke. Theo lời cô ấy, tôi làm cô ấy khó chịu. |
Nu gebruikt ze haar stem als congreslid uit Illinois om te vechten en pleiten voor verschillende zaken, waaronder die van veteranen. Cô ấy dùng tiếng nói của mình với tư cách là một nữ nghị sĩ của Illinois để phản đối và ủng hộ nhiều vấn đề trong đó có vấn đề về các cựu chiến binh. |
Sommige edelen pleitten voor de verkiezing van één koning, maar uiteindelijk werden beide broers tot koning verkozen. Một vài quý tộc ủng hộ ông trở thành vị vua duy nhất nhưng cuối cùng cả hai anh em đều lên ngôi. |
Het herhaaldelijk gebruiken van deze verder zelden gebezigde uitdrukking pleit ervoor dat Jesaja één schrijver heeft gehad. Nhưng sự miêu tả như thế về Đức Giê-hô-va chỉ xuất hiện 6 lần trong phần còn lại của Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
Jij vergeet iets belangrijks in je poging je zaak pleiten. Anh quên mất một luận điểm để bào chữa rồi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pleiten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.