pleister trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pleister trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pleister trong Tiếng Hà Lan.

Từ pleister trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Băng keo cá nhân, cao dán, thuốc cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pleister

Băng keo cá nhân

noun (medisch)

cao dán

noun

die niet te verzachten is door pleisters of poëzie.
cao dán hay thơ ca cũng không thể xoa dịu được

thuốc cao

noun

Xem thêm ví dụ

11 Zeg tegen degenen die met witkalk pleisteren dat hij zal vallen.
11 Hãy bảo những kẻ quét vôi rằng vách tường ấy sẽ sập.
Geef hem een pleister en een lolly.
Hãy băng vãi cho anh ấy nữa nhé.
Heb je'n pleister en iets ontsmettends?
Anh có băng cá nhân và thuốc kháng sinh không?
Ik deed eenvoudigweg wat zalf op de knobbel en plakte er een pleister op.
Tôi chỉ cần bôi thuốc mỡ lên chỗ u đó và dán băng lên.
Iedere pleister vertegenwoordigt 12 kopjes koffie.
Mỗi miếng dán tương đương với 12 tách cafe.
Heb je de pleisters?
Lấy thuốc về chưa?
" Heb je een pleister op? " Vroeg hij.
" Bạn có một băng trên? ", Ông hỏi.
Dus mijn broer zegt dat de pleisters niet werken?
Chẳng phải anh ta nói thuốc không có tác dụng sao?
Ik heb een nieuwe pleister nodig.
Đổi thứ thuốc khác cho anh.
U kunt zich mijn verbazing voorstellen toen ik op een dag de pleister verwijderde en zag dat de splinter uit mijn vinger was gekomen.
Các anh chị em không thể tưởng tượng được nỗi ngạc nhiên của tôi một ngày kia, khi tôi gỡ miếng băng ra, và cái dằm đã trồi lên trên ngón tay tôi.
Pillen, pleisters, poeder, druppels.
Thuốc viên, miếng dán, thuốc bột, thuốc nước.
Dat is een pleister.
Đó là một miếng băng dán.
Maar bedenk ook dat zelfs op een van die dagen met 28.000 bezoekers, als je daar met zovelen bent, je kan rondkijken en bedenken hoe fantastisch het is dat beschilderd pleister van 500 jaar geleden al die mensen die naast je staan nog kan aantrekken die met open mond omhoog staan te kijken.
Nhưng cũng nhận ra, ngay cả khi bạn ở trong những ngày đó, với 28,000 người một ngày, cả khi những ngày bạn ở đó với tất cả những người khác, hãy nhìn quanh và nghĩ nó tuyệt thế nào khi vài bức họa thạch cao từ 500 năm trước có thể vẫn được vẽ bởi tất cả những người bên cạnh bạn, đang nhìn lên trên đến rơi cả mồm.
Ik doe het licht aan en schud de arme jongen wakker, want net als het verwijderen van een pleister, kun je dit maar beter snel doen.
Tôi bật điện và lay mạnh thằng bé, vì tôi biết cũng như việc tháo băng cá nhân càng làm nhanh thì càng đỡ đau khổ.
We stoppen het vaccin in de uitsteeksels van de pleister en passen die toe op de huid.
Chúng tôi phủ vaccine khô lên những mũi kim của Nanopatch và dán nó lên da.
Ze snijden de tumor eruit, plaatsen en reparen dan de hartspier met Bovine pleisters.
Họ cắt bỏ khối u thay thế các cơ tim bị hỏng bằng những miếng vá từ động vật.
Een oude pleister.
Một băng dán cá nhân cũ
Na een lang proces kwamen we met een visie, een idee, van een draagbaar systeem dat je misschien kon dragen als een sieraad of op jezelf kon aanbrengen als een pleister.
Và sau một quá trình dài, chúng tôi có được một viễn cảnh, một ý tưởng, về một hệ thống có thể đeo lên người tương tự như chúng ta đeo trang sức hay tự sử dụng như băng cứu thương.
Wat dacht je van een pleister?
Cô đã nghĩ đến băng cá nhân chưa?
Het is een pleister voor je angsten.
Đó là thứ sơ cứu cho nỗi sợ hãi của chính ông.
Helaas kunnen volwassen problemen meestal niet worden opgelost met een pleister en een knuffel van je moeder.
Các vấn đề mà người trưởng thành gặp phải hiếm khi có thể được giải quyết bằng sự băng bó và cái ôm của người mẹ.
Hij huilde even, stond toen op en pakte een pleister om op zijn wond te plakken.
Cậu ấy khóc một lúc, nhưng sau đó cậu đứng dậy, leo lại lên ghế, và với tay lấy hộp băng cá nhân để dán một cái vào vết đứt.
Mannen en vrouwen werken samen bij werkzaamheden als pleisteren, tegelzetten en schilderen.
Chẳng hạn, những người nữ cũng kề vai sát cánh với những người nam trong các công việc như trát vữa, lợp mái và quét sơn.
Ik heb het over de mogelijkheid direct te meten hoeveel calorieën je eet, evenals de energie die je verbruikt, via een pleister.
và đây là khả năng, trong thực tế, sẽ thực sự đo lượng calo mà cơ thể lấy vào cũng như tiêu thụ, thông qua Band-Aid.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pleister trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.