pleidooi trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pleidooi trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pleidooi trong Tiếng Hà Lan.
Từ pleidooi trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cầu xin, xin lỗi, thỉnh cầu, cớ, yêu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pleidooi
cầu xin
|
xin lỗi
|
thỉnh cầu
|
cớ(plea) |
yêu cầu
|
Xem thêm ví dụ
Voor hij aangeklaagd werd Swartz een pleidooi uitgesproken die erbin bestond drie maanden in een gevangenis door te brengen, een tijd in een half huis, en een jaar huisarrest, zonder een computer te gebruiken. Trước khi khởi tố, Swartz đã được đề nghị& lt; br / & gt; một thoả thuận rằng cậu chỉ phải ngồi tù ba tháng, & lt; br / & gt; trong trại phục hồi nhân phẩm và một năm quản thúc tại nhà tất nhiên là phải rời xa máy vi tính. |
Niemand kan mijn pleidooi weerleggen om ons eensgezind in te zetten voor het welzijn en de toekomst van onze kinderen — het opkomend geslacht. Xin đừng có ai chống lại lời khẩn nài rằng chúng ta đoàn kết để gia tăng mối quan tâm của mình đối với vấn đề an sinh và tương lai của trẻ em—là thế hệ đang vươn lên. |
Door te pleiten voor een Internationale Hulptaal, die ontworpen was volgens logische principes en met een woordenschat die ontleend werd aan Bestaande Europese talen, liep het werk van Couturat parallel aan Giuseppe Peano's pleidooi voor Interlingua. Bằng cách ủng hộ một ngôn ngữ quốc tế được xây dựng, xây dựng theo các nguyên tắc logic và với một từ vựng được lấy từ các ngôn ngữ châu Âu hiện có, Couturat đã song song với sự ủng hộ của Peano về Interlingua. |
Sommigen zullen bepaalde voorbeelden misschien afwijzen, maar niemand kan mijn pleidooi weerleggen om ons eensgezind in te zetten voor het welzijn en de toekomst van onze kinderen — het opkomend geslacht. Một số người có thể từ chối một số ví dụ này, nhưng xin đừng có ai chống lại lời khẩn nài rằng chúng ta đoàn kết để gia tăng mối quan tâm của mình đối với vấn đề an sinh và tương lai của trẻ em—là thế hệ đang vươn lên. |
Meneer, we vragen u om te luisteren naar de pleidooien van deze vrouwen, voor hun echtgenoten, en zonen. Thưa ngài, chúng tôi được lệnh cư xử nhẹ nhàng với phụ nữ, cho chồng, cho con trai họ. |
Hij wil je spreken over je pleidooi. Hắn ta muốn bàn về vụ ra giá. |
Ja, „de smeking [het oprechte pleidooi] van een rechtvaardige heeft, als ze in werking is, veel kracht”. — Jakobus 5:13-16. Quả thật, “người công-bình lấy lòng sốt-sắng cầu-nguyện (chân thành nài xin), thật có linh-nghiệm nhiều” (Gia-cơ 5:13-16). |
Is Filemon ingegaan op Paulus’ pleidooi voor Onesimus? Liệu Phi-lê-môn có chấp nhận lời Phao-lô khẩn khoản xin cho Ô-nê-sim không? |
De herinnering aan zo’n van harte gehouden pleidooi heeft veel in geestelijk opzicht verloren personen later tot berouw bewogen en hen ertoe aangezet tot Gods huisgezin terug te keren. — 2 Timotheüs 4:2. Vì nhớ lời khuyên chân thành như thế, nhiều người lầm lạc về thiêng liêng đã ăn năn và trở về gia đình Đức Chúa Trời (II Ti-mô-thê 4:2). |
Tenslotte is mijn pleidooi dat jullie jezelf en jullie kinderen en iedereen die je kent, toelaten om te prutsen met spullen, omdat het is door te prutsen met spullen dat je je andere leren aanvult. Cuối cùng, tôi muốn các bạn hãy để bản thân, con cái và bất cứ ai bạn biết đến nghịch ngợm với những câu hỏi này, bởi vì bằng cách đùa nghịch với những điều mà bạn biết, bạn sẽ đến với những kiến thức mới. |
Hij was een moedige, onbevreesde man, een onverzettelijke verdediger van de bijbelse waarheid, en als gevolg van zijn schitterende pleidooi werd mij onverwachts volledige vrijstelling van militaire dienst verleend op voorwaarde dat ik mijn volletijddienst zou voortzetten! Anh là một người can đảm, không sợ hãi, một người sốt sắng ủng hộ lẽ thật Kinh Thánh, và nhờ sự biện hộ khéo léo của anh, tôi đã bất ngờ được hoàn toàn miễn quân dịch với điều kiện phải tiếp tục thánh chức trọn thời gian! |
Dus dit is een oproep, een pleidooi, aan de ongelooflijk getalenteerde TED gemeenschap. Vậy đây là một lời kêu gọi, một lời cầu xin, đối với cồng đồng TED cực kỳ tài năng. |
Koning David vermeed later bloedschuld omdat hij naar het pleidooi van Abigaïl luisterde. — 1 Samuël 25:32-35. Sau này Vua Đa-vít đã tránh được tội mắc nợ máu vì nghe lời yêu cầu khôn ngoan của A-bi-ga-in (I Sa-mu-ên 25:32-35). |
Je kunt zeggen dat dit niet eerlijk is, dat ik die twee landen selecteer om een pleidooi tegen de democratie te houden. Bạn có thể nói là nó không công bằng, bởi vì tôi chọn hai quốc gia chỉ để tạo nên một bằng chứng chống lại nền dân chủ. |
Politieke content bestaat onder andere uit advertenties voor politieke organisaties, politieke partijen, pleidooien of fondsenwerving voor politieke kwesties, en individuele kandidaten en politici. Nội dung chính trị bao gồm các quảng cáo cho tổ chức chính trị, đảng phái chính trị, quan điểm ủng hộ vấn đề chính trị hoặc hoạt động gây quỹ, cũng như cá nhân ứng viên và chính trị gia. |
(b) Welk pleidooi tegen een dergelijke houding hield de profeet Jesaja? b) Nhà tiên tri Ê-sai lên tiếng chống lại thái độ đó ra sao? |
Ik besloot spontaan om te schrijven naar het hoofd van de groep wetenschappers die aan het Archimedespalimpsest werkte, Professor Roger Easton, met een plan en een pleidooi. Và thế là, buồn ơi chào mi, tôi quyết định viết thư cho nhà khoa học hình ảnh hàng đầu về dự án bản viết da cừu của Archimedes, Giáo sư Roger Easton, với một kế hoạch và một sự cầu xin. |
In zijn pleidooi en verdediging van de democratie, beschouwde Dewey dat er op twee vlakken - scholen en de burgermaatschappij - nood aan reflectie en herziening was, met vooral het oog op het stimuleren van creativiteit en pluralisme. Với việc ủng hộ cho dân chủ, Dewey coi hai thành tố nền tảng - nhà trường và xã hội dân sự - là hai chủ đề cần được quan tâm và xây dựng lại nhằm khuyến khích trí thông minh trải nghiệm (experimental intelligence). |
Thomas te gebruiken: „Wij kunnen aannemen dat [Titus] zonder de kracht van Paulus’ berisping af te zwakken, een bekwaam en tactvol pleidooi bij de Korinthiërs hield door hen ervan te verzekeren dat Paulus door zo te spreken alleen maar hun geestelijke welzijn op het oog had.” Thomas: “Chúng ta có thể cho rằng dù không làm giảm nhẹ lời khiển trách của Phao-lô, [Tít] đã biện luận một cách khéo léo và tế nhị với người Cô-rinh-tô, bảo đảm với họ rằng tuy Phao-lô viết mạnh mẽ như thế, nhưng trong thâm tâm ông chỉ nghĩ đến lợi ích thiêng liêng của họ mà thôi”. |
Ik sluit mijn pleidooi af. Tôi xin ngừng vấn đề. |
Dat is mijn eenvoudig voorstel voor jullie, mijn eenvoudig pleidooi voor elke beslisser in deze zaal, iedereen daarbuiten. Đó là gợi ý đơn giản của tôi dành cho bạn, lời khẩn cầu đơn giản của tôi tới những người ra quyết định trong căn phòng này, và mọi người ngoài kia nữa. |
Dat kan je advocaat gebruiken voor z'n pleidooi. Anh và luật sư của anh có thể cùng viết giấy tờ được rồi. |
In dit pleidooi richt ik mij niet alleen tot de heiligen der laatste dagen, maar ook tot alle gelovige mensen en andersdenkenden die een waardensysteem hanteren waardoor zij hun eigen behoeften ondergeschikt maken aan die van anderen. Onderzoek wijst uit dat zulke mensen het meest geneigd zijn om voor het welzijn van kinderen in de bres te springen.25 Trong lời khẩn nài này, tôi không những ngỏ lời cùng Các Thánh Hữu Ngày Sau mà còn với tất cả những người có đức tin ở tôn giáo và những người khác có một hệ thống giá trị làm cho họ đặt nhu cầu của họ sau nhu cầu của những người khác, nhất là vì vấn đề an sinh của trẻ em.25 |
Ik wil een zakelijk, op feiten gebaseerd pleidooi houden, ik zou bijna zeggen als advocaat, om opnieuw na te denken over hoe wij onze bedrijven managen. Tôi muốn khởi đầu một vấn đề thiết thực, có chứng cớ, dám nói là một vấn đề mang yếu tố pháp lý để cân nhắc lại cách chúng ta tiến hành việc kinh doanh. |
Met pleidooien, dwang en dreigementen werd geprobeerd mijn loyaliteit aan God te breken — maar zonder succes. Họ dùng những lời nài nỉ, ép buộc và hăm dọa để cố phá hủy lòng trung kiên của tôi đối với Đức Chúa Trời—tất cả đều vô hiệu quả. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pleidooi trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.