plattegrond trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plattegrond trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plattegrond trong Tiếng Hà Lan.

Từ plattegrond trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bản đồ, địa đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plattegrond

bản đồ

noun (Een representatie, meestal op een vlak medium, dat de fysieke en politieke eigenschappen van een oppervlakte van de aarde toont, in hun respectieve vormen, grootte en verhoudingen volgens één of andere conventie voor weergave.)

Het staat op geen enkele plattegrond, maar wel op deze.
Không có trên bản đồ nào, nhưng cậu có thể thấy nó trên cái này.

địa đồ

noun (Een representatie, meestal op een vlak medium, dat de fysieke en politieke eigenschappen van een oppervlakte van de aarde toont, in hun respectieve vormen, grootte en verhoudingen volgens één of andere conventie voor weergave.)

Xem thêm ví dụ

Kaarten, tekeningen, plattegronden en dergelijke
Bản đồ, biểu đồ và những công cụ tra cứu khác
Ik maakte zelf plattegronden van steden en omliggende dorpen, en we deden speciale moeite om ze met het goede nieuws te bereiken.
Tôi đích thân vẽ bản đồ thành phố và làng mạc, rồi chúng tôi lo liệu đi đến rao giảng tin mừng ở mọi nơi đó.
Het is geen plattegrond. "
Nó không phải là một bản đồ về đường phố. "
Dan moeten we een plattegrond hebben.
Chà, nếu vậy thì, chúng ta sẽ cần bản đồ thành phố.
Ook plattegronden die u heeft geüpload maar nog niet heeft verzonden, worden verwijderd.
Sơ đồ tầng bạn đã tải lên nhưng chưa gửi cũng sẽ bị xóa.
Goed dat je de plattegrond hebt gezien.
May là ngươi đã nhìn thấy bản vẽ đó.
Ik wil een plattegrond.
Em cần bản đồ đường.
Het is geen plattegrond."
Nó không phải là một bản đồ về đường phố."
Als u uw bestaande plattegronden wilt updaten, neemt u contact met ons op via:
Để cập nhật các sơ đồ tầng hiện có của bạn, hãy liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ:
De plattegrond leidde me door allerlei smalle straatjes.
Dò theo bản đồ, tôi bắt đầu đi qua nhiều đường phố hẹp nằm chằng chịt.
Een sub-niveau niet in de lijst op de inspectie van plattegronden.
Tầng hầm không được nêu ra trong bản điều tra các tầng.
Ik heb'n plattegrond.
Tôi có một bản đồ.
In Sevilla (Spanje) raadpleegde ik de receptioniste van het hotel, het telefoonboek en een plattegrond van de stad om het gebouw van onze kerk in de buurt te vinden.
Ở Seville, Tây Ban Nha, nhờ nhân viên tiếp tân ở khách sạn, sổ niên giám điện thoại địa phương và một bản đồ của thành phố nên tôi đã tìm ra nhà hội Thánh Hữu Ngày Sau địa phương.
Niemand wist meer over plattegronden dan ik.
Tôi chưa từng bị bắt bởi vì tôi hiểu rõ bản vẽ của tòa nhà hơn ai hết.
Ik wil een plattegrond van alle leidingen in en uit de cisterne.
Tôi cần sơ đồ của tất cả các ống dẫn vào và ra khỏi hố.
Plattegronden?
Bản thiết kế?
Pas op de hoek van de straat zag hij voor het eerst iets vreemds een kat die op een plattegrond keek.
Chính ở ngay góc đường, ông nhận thấy dấu hiệu đầu tiên của chuyện lạ: Một con mèo xem bản đồ.
We vonden een gestolen perskaart in uw huis met een plattegrond van de balzaal.
Chúng tôi tìm thấy thẻ thông hành bị đánh cắp tại căn hộ của anh cùng với bản thiết kế của sảnh tiệc.
Dit is een belangrijk proces, omdat dit netwerk de plattegrond vormt van alles wat we doen.
Quá trình này rất quan trọng vì đường truyền thần kinh đóng vai trò là bản đồ trong tất cả mọi việc ta làm.
Met deze verwarrende verbindingen als plattegrond ontwikkelen mensen met een bipolaire stoornis abnormale gedachtes en gedrag.
Do được chỉ dẫn chỉ bằng những dấu hiệu khó hiểu, những người mắc RLLC có những suy nghĩ và hành vi khác thường.
Ik zal's kijken of ik een plattegrond kan vinden.
Để xem nếu tôi có thể tìm ra 1 sơ đồ của nơi này.
Hier zie je de plattegrond uit 2007.
Bạn có thể thấy bản đồ năm 2007.
Pinky, een plattegrond.
Pinky, gửi cho bọn tôi biểu đồ.
Pagina 196: Plattegrond van de stad Zion.
Trang 196: Bản Đồ Thành Phố Si Ôn.
Bekende geluiden en dingen die hij heeft aangeraakt, maken deze plattegrond steeds gedetailleerder.
Dĩ nhiên, những âm thanh quen thuộc được cập nhật vào bản đồ, cũng như những chi tiết cảm nhận được thông qua xúc giác.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plattegrond trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.