plat trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plat trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plat trong Tiếng Hà Lan.
Từ plat trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bằng, sáo, phẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plat
bằngadjective Ik geef nu meteen $ 500 voor een paar platte schoenen. Tôi sẽ trả anh 500 đô ngay để được đi giày đế bằng. |
sáoadjective |
phẳngadjective De mensen van uw planeet dachten vroeger dat de aarde plat was. Chủng tộc sống trên hành tinh của anh từng tin rằng thế giới của mình là phẳng. |
Xem thêm ví dụ
Haal dan niet slechts dingen aan die in het verleden zijn gebeurd, maar beschouw in plaats daarvan welke beginselen erbij betrokken zijn en waarom ze zo belangrijk zijn voor blijvend geluk. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
In het stadion is plaats voor 45.568 toeschouwers. Sân có sức chứa 45.568 khán giả. |
Het lijkt erop dat haar tranen het gevolg zijn van de bewondering en eerbied die ze voelt voor de plaats waar ze is en de heilige verordening die haar en haar grote liefde nu te wachten staat. Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình. |
Ons huis werd een plaats waar veel reizende sprekers gastvrij onthaald werden. Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. |
Ik zie de zoektocht voor deze asteroïden als een groots project voor algemeen welzijn, maar in plaats van een snelweg te bouwen, brengen we de ruimte in kaart, bouwen we een archief voor de komende generaties. Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
Je was beter echt dood, in plaats één van hen te zijn. Chị còn đáng chết hơn cả bọn họ. |
In de Série A eindigde de club op een vierde plaats. Mùa giải năm đó tại Serie A, câu lạc bộ chỉ về đích ở vị trí thứ 4. |
„Er is geen werk noch overleg noch kennis noch wijsheid in Sjeool [het graf], de plaats waarheen gij gaat.” — Prediker 9:10. “Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10). |
Met het rapport 'Gebruiksanalyse' kunt u het gedrag van individuele gebruikers apart weergeven en onderzoeken in plaats van het gedrag van alle gebruikers bij elkaar. Báo cáo Trình khám phá người dùng cho phép bạn phân tách và tìm hiểu hành vi cá nhân thay vì hành vi tổng hợp của người dùng. |
Dit nummer verschijnt nooit op een plaat. Dải địa chỉ này không bao giờ xuất hiện bên ngoài một thiết bị. |
En daarom werken ontwerpers steeds meer met gedrag in plaats van objecten. Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể. |
Wat kunnen we doen om de schapen van de Heer te weiden in plaats van ons te concentreren op hun fouten? Chúng ta có thể làm gì để chăm sóc cho chiên của Chúa thay vì chú trọng đến lỗi lầm của họ? |
6 Om verbaal met mensen te communiceren over het goede nieuws, moeten wij erop voorbereid zijn met hen te redeneren in plaats van dogmatisch te spreken. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
Hij sprak mensen toe die destijds onder de Wet stonden en toonde dat zij, in plaats van slechts na te laten te moorden, elke neiging tot aanhoudende toorn moesten uitbannen en hun tong niet moesten gebruiken om denigrerend over hun broeders te spreken. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
In plaats van het groeiende embryo als vreemd weefsel af te stoten, voedt en beschermt ze het totdat het klaar is om als baby te voorschijn te komen. Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời. |
In 1935 vond er een verandering plaats die een ommekeer teweegbracht in de manier waarop de Russen de feestdagen vierden. Vào năm 1935, có một biến chuyển khác làm thay đổi hoàn toàn cách người Nga ăn mừng mùa lễ. |
Of zou hij de 99 andere schapen op een veilige plaats achterlaten en dat ene schaap gaan zoeken? Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó? |
Die vinden niet toevallig, maar volgens Gods plan plaats. Chúng không xảy ra tình cờ, mà là theo kế hoạch của Thượng Đế. |
Plaats een dik stuk vlees Đặt một miếng thịt dày. |
In plaats van dat te doen, hebben we viskoekjes ontwikkeld die je de vissen kunt voeren. Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn. |
Toen de grote aardbeving plaats vond, was ik nog maar tien. Một trận động đất lớn đã xảy ra khi tôi mới chỉ mười tuổi. |
Ondertussen waren Raymond III van Tripoli en Bohemund III van Antiochië aangesloten bij Filips van de Elzas op een afgescheiden expeditie naar Harim in Syrië, het beleg van Harim vond plaats tot 1178 en Saladins nederlaag bij Montgisard zorgde ervoor dat hij tot dan niks kon ontzetten in Syrië. Trong khi đó, Raymond III của Tripoli và Bohemund III của Antioch đang hợp tác với Philip của Alsace để tiến hành một cuộc chinh phạt hiểm vào thành phố Ha-rim ở Syria, những cuộc vây hãm Ha-rim kéo dài đến tận năm 1178, và việc Saladin bị đánh bại tại Montgisard đã ngăn cản ông này giải vây cho chư hầu Syria của mình. |
Dus in plaats van hen met afgunst te bezien, moeten we onze prestaties beoordelen in het licht van Gods rechtvaardige maatstaven, die een betrouwbare norm zijn voor wat juist en goed is. Vì vậy, thay vì nhìn họ với cặp mắt ghen tị, chúng ta nên đánh giá những gì mình làm dựa trên những tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời, là hướng dẫn chắc chắn về điều gì là đúng và tốt. |
Toch groeit de levendige lila een generatie na de deur en bovendorpel en de vensterbank zijn verdwenen, ontvouwt zijn zoet geurende bloemen elk voorjaar, moeten worden geplukt door de mijmerend reiziger, geplant en verzorgd een keer door de handen van kinderen, in de voortuin percelen - nu klaar wallsides in gepensioneerde weiden, en het geven van plaats om nieuwe stijgende bossen; - de laatste van die stirp, tong overlevende van die familie. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
(b) Welke plaats in de geschiedenis kent een niet-christelijke historicus aan Jezus toe? b) Một sử gia không phải là tín đồ đấng Christ đã nâng Giê-su lên địa vị nào trong lịch sử? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plat trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.