plantaardig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plantaardig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plantaardig trong Tiếng Hà Lan.

Từ plantaardig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thực vật, rau, Rau, cơm, ruộng lúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plantaardig

thực vật

(vegetable)

rau

(vegetable)

Rau

(vegetable)

cơm

ruộng lúa

Xem thêm ví dụ

In feite zijn de atomen van degenen die al lange tijd dood zijn, sindsdien over de hele aarde verspreid, en vaak zijn ze naderhand deel gaan uitmaken van plantaardig en dierlijk leven — ja, zelfs van andere mensen, die ook weer zijn gestorven.
Những nguyên tử kết thành cơ thể của những người đã chết từ lâu đã tan rã khắp nơi và một phần lớn tái nhập vào trong các thảo mộc và động vật—và thật vậy, ngay cả vào trong cơ thể của những người khác, rồi đến phiên họ cũng chết đi nữa.
We zouden een viskwekerij hebben, die gevoed wordt met plantaardig keukenafval en wormen uit het compost en weer vis oplevert voor het restaurant.
Chúng ta sẽ có một trại cá với thức ăn từ chất thải thực vật từ nhà bếp, và giun từ phân bón và lại cung cấp cá ngược trở lại cho nhà hàng.
Doordat hij voortdurend eet van dood, met algen bedekt koraal en plantaardig materiaal, houdt hij het koraal schoon.
Khi nó nhai ngấu nghiến loài thực vật thủy sinh và những san hô chết có tảo bao phủ, nó cũng làm san hô được sạch.
17 Ook zegt de bijbel dat in de tuin van Eden de dieren plantaardig voedsel aten (Genesis 1:30).
17 Kinh-thánh cũng nói rằng trong vườn Ê-đen, các thú vật chỉ ăn cây cỏ mà thôi (Sáng-thế Ký 1:30).
Nogmaals, een plantaardig dieet, met veel kleurrijke groenten.
Lại vẫn là chế độ ăn dựa trên thực vật, với nhiều loại hoa quả đủ màu sắc.
„Reïncarnatie” betekent volgens The New Encyclopædia Britannica „wedergeboorte van de ziel in een of meer achtereenvolgende bestaanswijzen, die menselijk, dierlijk of, in sommige gevallen, plantaardig kunnen zijn”.
Cuốn The New Encyclopædia Britannica nói rằng sự tái sinh có nghĩa là “linh hồn sinh lại ở kiếp khác hay nhiều kiếp khác, có thể là người, thú vật, hoặc trong một số trường hợp, cây cối”.
Google Klantenreviews staat geen reclame toe voor illegale drugs, legale of synthetische geestverruimende middelen, plantaardige drugs, chemicaliën en chemische samenstellingen met psychoactieve effecten, drugsartikelen of middelen om het gebruik van drugs te maskeren.
Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá các loại thuốc bất hợp pháp, các loại cần sa hợp pháp hoặc cần sa tổng hợp, thuốc từ thảo dược, hóa chất và hợp chất có tác động lên thần kinh, dụng cụ tiêm chích ma túy hoặc sản phẩm hỗ trợ vượt qua xét nghiệm ma túy.
Daar komt plantaardig materiaal in het meer terecht waar de vissen op afkomen.
Tại những nơi này, lớp phủ thực vật trôi ra biển và thu hút đàn cá.
Een combinatie van biomassa, aquifers, branden van plantaardige olie -- een proces dat, interessant genoeg, was ontwikkeld in Oost-Duitsland, ten tijde van hun afhankelijkheid van het Sovjetblok.
Một tổ hợp của sinh khối, tầng nước ngầm, và việc đốt dầu thực vật một quá trình, theo một cách thú vị, đã được phát triển. ở Đông Đức, vào thời kì của nền độc lập khỏi Khối Xô-viết.
Voorbeelden van gevaarlijke content: drugs (synthetisch of plantaardig); psychoactieve stoffen; apparatuur waarmee drugsgebruik mogelijk wordt gemaakt; wapens; ammunitie; explosieve materialen en vuurwerk; instructies voor het maken van explosieven of andere schadelijke producten; tabaksproducten
Ví dụ về nội dung nguy hiểm: Thuốc dùng để tiêu khiển (hóa học hoặc thảo dược); chất tác động tâm thần; thiết bị hỗ trợ sử dụng ma túy; vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ và pháo hoa; hướng dẫn chế tạo chất nổ hoặc các sản phẩm gây hại khác; sản phẩm thuốc lá sợi
We begrijpen nog niet helemaal hoe we onze bacteriële samenlevingen het beste kunnen beheren, maar het is aannemelijk dat veranderingen in levensstijl, zoals het eten van een gevarieerd dieet van complexe, plantaardige voeding, nieuw leven kunnen helpen geven aan de bacteriële ecosystemen in onze ingewanden en over het hele landschap van ons lichaam.
Chúng ta không thật sự hiểu được cách tốt nhất để kiểm soát môi trường vi sinh vật ở mỗi người, nhưng rất có thể là thay đổi về lối sống, như là có chế độ ăn đa dạng với thực phẩm phức tạp và từ thực vật, có thể giúp phục hồi môi trường sinh thái vi sinh vật trong ruột và trên toàn bộ cơ thể chúng ta.
In sommige landen zijn er ook eiwitrijke plantaardige producten verkrijgbaar.
Trong vài quốc gia, người ta cũng có thể ăn thực phẩm giàu chất đạm từ rau củ quả.
Hij zit nog steeds in de industrie voor plantaardige sigaretten, denk ik.
Tôi đoán là vẫn đi buôn thuốc.
In de zoektocht naar alternatieven is de industrie massaal teruggekeerd naar plantaardige opties, zoals soja, industrieel kippenafval, bloedmeel uit slachthuizen, enzovoorts.
Trong cuộc tìm kiếm các giải pháp thay thế, ngành công nghiệp, trên quy mô lớn đã quay lại các giải pháp dựa vào thực vật như đậu nành, thịt vụn từ gà công nghiệp, vụn máu từ các lò mổ vân vân.
De bijbelgeleerde Albert Barnes zei in een commentaar hierover dat het zout waarmee Jezus en zijn apostelen bekend waren, „onzuiver was, vermengd met plantaardige materialen en stoffen uit de bodem”.
Bình luận về điều này, học giả Kinh Thánh Albert Barnes nói rằng loại muối mà Chúa Giê-su và các sứ đồ biết là loại “không tinh khiết, trộn lẫn với những chất đến từ thực vật và đất”.
Bevat koolzuurhoudend water, citroen - zuur, kunstmatige smaakstoffen... plantaardige kleurstoffen en conserveermiddel.
" Nước carbonat, acid citric, xi-rô ngũ cốc mùi mâm xôi nhân tạo màu thực vật và chất bảo quản. "
De levenssappen beginnen sneller te stromen en plantaardige organismen vervolgen hun levenskringloop van ontkiemen, uitbotten en groei (Hooglied 2:12, 13).
Nhịp sống tăng nhanh, các sinh vật tiếp tục sinh ra, tái sinh và tăng trưởng.
Zij slaan het op en eten ervan, veranderen het in hout en bladeren, die vervolgens ontleden in een mengsel van water, mineralen, plantaardige en levende materie.
Chúng dự trữ, và chuyển hoá năng lượng vào gỗ và lá cây, rồi mục rữa thành hỗn hợp nước, khoáng chất, dinh dưỡng và các dạng sống.
Giraffen kunnen per dag wel zo’n 35 kilo plantaardig voedsel verorberen.
Hươu cao cổ có thể tiêu thụ đến 34 kilogram lá cây một ngày.
13 Hoewel christenen geen letterlijke slachtoffers brengen — dierlijke of plantaardige — dragen zij de verantwoordelijkheid om getuigenis af te leggen van het goede nieuws van het Koninkrijk en om discipelen van Jezus Christus te maken (Mattheüs 24:14; 28:19, 20).
13 Dù tín đồ Đấng Christ không dâng tế-lễ theo nghĩa đen như thú vật hoặc rau trái, nhưng họ có trách nhiệm làm chứng về tin mừng Nước Trời và đào tạo môn đồ của Chúa Giê-su Christ.
Voorbeelden van gevaarlijke inhoud: drugs (synthetisch of plantaardig); hallucinogene stoffen; apparatuur waarmee drugsgebruik mogelijk wordt gemaakt; wapens, munitie, explosieve materialen en vuurwerk; instructies voor het maken van explosieven of andere schadelijke producten; tabaksproducten.
Ví dụ về nội dung nguy hiểm: Thuốc dùng để tiêu khiển (hóa học hoặc thảo dược); chất tác động tâm thần; thiết bị hỗ trợ sử dụng ma túy; vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ và pháo hoa; hướng dẫn chế tạo chất nổ hoặc các sản phẩm gây hại khác; sản phẩm thuốc lá sợi.
De plantaardige biomassa, de fytoplankton, de dierlijke plankton, dat is wat de vissen voedt.
Thực vật chết, phytoplankton, zooplankton, đó là những gì cá ăn.
In delen van de wereld waar maar weinig artsen en ziekenhuizen zijn, kan de traditionele geneeskunst, waarbij gebruik wordt gemaakt van plantaardige geneesmiddelen, de enige beschikbare behandeling zijn.
(Châm-ngôn 14:15) Trên thế giới, ở những nơi không có nhiều bác sĩ và nhà thương, cách chữa bệnh duy nhất có thể là y học dân tộc, dùng dược thảo để điều trị.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plantaardig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.