planning trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ planning trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ planning trong Tiếng Hà Lan.

Từ planning trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hoạch định, lịch biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ planning

hoạch định

Mensen dus betrekken bij een planning voor 2020
Thế nên để cho người dân tham gia vào hoạch định năm 2020

lịch biểu

Xem thêm ví dụ

Maar hij onderscheidde terecht dat de ontwikkeling van zijn lichaam van zorgvuldige planning getuigde.
Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước.
Een goede planning en krachtsinspanningen zijn noodzakelijk om in de tijd dat wij in de velddienst zijn zo veel mogelijk tot stand te brengen.
Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng.
Na een jaar van planning, twee weken programmeren Carb Fest en nachtjes doordoen, kon Tony voor het eerst in zeven jaar weer tekenen.
Và sau hơn một năm thiết kế, 2 tuần viết chương trình, những ngày nhịn ăn và những đêm thức trắng, Tony đã vẽ trở lại, lần đầu tiên sau 7 năm.
Met enige planning kunnen we ook tijd vinden om ons op de gemeenteboekstudie en de Wachttoren-studie voor te bereiden.
Với sự sắp xếp, chúng ta cũng có thể dành thì giờ để chuẩn bị cho Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh và Buổi Học Tháp Canh.
Met een goede planning kan ook jullie gemeente zulke zegeningen ervaren.
Với sự trù tính thích hợp, hội thánh bạn cũng có thể hưởng được những ân phước đó.
De indeling van deze planning ziet er als volgt uit:
Bạn sẽ định dạng lịch này như sau:
Hoe kan een goede planning ons tot blijmoedige gevers maken?
Dự tính tốt có thể giúp chúng ta thế nào để chúng ta trở nên người ban cho cách vui lòng?
We werken met een gebrek aan goede planning voor de stad.
Và chúng ta đang sống với sự thiếu hụt toàn diện trong qui hoạch đô thị.
Bekijk meer informatie over de overgang in Planning voor overgang naar eerste-prijsveiling.
Hãy tìm hiểu thêm về quá trình chuyển đổi trong Lịch chuyển đổi sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên.
Bij de planning van de doordeweekse ZHV-bijeenkomsten geven de leidsters prioriteit aan onderwerpen die bijdragen tot de doelen van de ZHV, zoals huwelijk en gezin, huiselijk leven, spaarzaam leven, zelfredzaamheid, liefdediensten, zendingswerk en andere onderwerpen op verzoek van de bisschop.8
Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8
Zoiets groots vereist jaren van planning, en wij hadden slechts dagen.
Không có thông tin nào về việc di chuyển của ta được phát ra ngoài.
De planning van personeel wordt belangrijker dan de financiële planning.
Kế hoạch nhân sự sẽ quan trọng hơn kế hoạch tài chính.
Dat houdt in dat je doet wat je ouders en je leiders je geleerd hebben — de Schriften onderzoeken, ’s morgens en ’s avonds bidden, je netjes kleden en kappen, een planning volgen, doelen stellen en verwezenlijken, eerlijk zijn, je aan je woord houden, en het priesterschap dat je draagt waardig zijn.
Điều này có nghĩa là làm theo những điều mà cha mẹ và những vị lãnh đạo của các em dạy các em phải làm—học thánh thư, cầu nguyện sáng và tối, chăm sóc diện mạo chỉnh tề, tuân theo một thời khóa biểu, đặt ra và đạt được các mục tiêu, lương thiện trong những sự giao tiếp của mình, giữ những lời cam kết, và sống xứng đáng với chức tư tế mà các em mang.
Tegen de zomer van 1941 hadden Marion en ik na vele maanden van gebedsvolle planning wat geld gespaard. We kochten een camper van vijf en een halve meter lang waar we met ons gezin in konden wonen.
Vào mùa hè năm 1941, sau nhiều tháng cầu nguyện và thu xếp, hai vợ chồng chúng tôi dành dụm được một ít tiền nên mua được một xe moóc dài 5 mét rưỡi đủ để cả nhà sống trong đó.
Het vergt overleg en planning, vooral van de kant van ouders.
Cần có sự suy tính và sắp xếp trước, nhất là về phía các bậc cha mẹ.
Zodra we dat beseften, besloten we onze eigen planning te maken.
Khi nhận ra điều này, chúng tôi biết đã đến lúc phải có kế hoạch của riêng mình.
Er is veel tijd, planning en inspanning nodig om elke onderscheiding te verdienen in het scoutingprogramma, dat in Zuid-Afrika niet door de kerk wordt gesponsord.
Rất nhiều thời giờ, sự hoạch định và nỗ lực đặt vào mỗi phần thưởng khi ta thăng tiến trong chương trình Hướng Đạo, mà chương trình này ở Nam Phi không được Giáo Hội bảo trợ.
Het kost misschien meer moeite en planning, maar de voordelen zijn de moeite waard.
Đúng là việc tiết kiệm năng lượng có thể đòi hỏi phải nỗ lực và sắp xếp trước, nhưng hãy nghĩ đến các lợi ích.
En het kan een hele opgave zijn en een goede planning vergen om een geregelde, prettige en zinvolle avond voor gezinsaanbidding te hebben.
Chúng ta có thể phải nỗ lực và khéo sắp xếp để gia đình có buổi tối thờ phượng đều đặn, thích thú và bổ ích.
Ze stellen een aantal voorwaarden, maar bij deze strijd bleken de eigen vaardigheden belangrijker: de kunst om eenheid te bewaren, samenhorigheid, planning en het volhouden van het geweldloze verzet.
Vâng, Tin mới là kĩ năng mà bạn [ chính bạn ] đưa vào cuộc xung đột có vẻ là quan trọng hơn các điều kiện, cứ gọi chúng là thống nhất, kế hoạch và duy trì kỷ luật phi vũ trang.
Maar zouden betere voorzorgsmaatregelen en planning de gevolgen voor de stad en haar inwoners niet aanzienlijk hebben beperkt?
Đành rằng không ai có thể ngăn được nó, nhưng nếu dự đoán trước các tình huống và có phương án đối phó thì đã có thể giảm thiểu những thiệt hại về người và của.
Het vereist natuurlijk een goede planning om op een receptie in deze tijd alle gasten een maaltijd aan te bieden.
Tất nhiên, đãi ăn tất cả mọi người trong một cuộc tiếp tân ngày nay đòi hỏi một sự chuẩn bị chu-đáo.
Alexander, ik waardeer wat je probeert te doen... maar onze planning is vol.
Alexander, bố rất cảm kích điều mà con đang muốn làm... nhưng hiện tại chúng ta có đủ chuyện phải lo rồi.
Ook als een adverteerder van lokale diensten een advertentieplanning heeft ingesteld en de advertentie volgens de planning niet wordt weergegeven, kan de advertentie op dat moment gratis worden opgenomen in het Lokale diensten-blok.
Nếu nhà quảng cáo Dịch vụ địa phương đặt lịch quảng cáo, nhưng có một thời điểm nhà quảng cáo không lên lịch chạy quảng cáo, thì Google cũng có thể bao gồm miễn phí quảng cáo đó trong đơn vị Dịch vụ địa phương.
U kunt als volgt de planning van een rapport bewerken:
Các bước để chỉnh sửa lịch biểu của báo cáo:

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ planning trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.