plakken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plakken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plakken trong Tiếng Hà Lan.

Từ plakken trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là dán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plakken

dán

verb

Wij plakken onze kinderen vast met duct tape.
Lấy băng dính dán thằng bé lại cũng được.

Xem thêm ví dụ

Als u een spreadsheet of tekstbestand maakt van de lijst met uw wijzigingen, kunt u de lijst kopiëren en rechtstreeks in Google Ads Editor plakken.
Nếu bạn chuẩn bị bảng tính hoặc tệp văn bản có danh sách thay đổi, khi đó, bạn có thể sao chép và dán trực tiếp danh sách này vào Google Ads Editor.
Daarom hebben we het volgende basisidee ontwikkeld: als we een molecuul kunnen maken dat voorkomt dat de Post-it blijft plakken door binnen te dringen in de kleine ruimte aan de basis van dit draaiende eiwit, dan kunnen we de kankercellen misschien overtuigen, vooral diegene die verslaafd zijn aan het BRD4 eiwit, dat ze geen kankercellen zijn.
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
De zwarte toetsen bleven plakken, de witte noten waren vals, de pedalen werkten niet en de piano zelf was te klein.
Các nốt đen thì bị kẹt dính, các nốt trắng thì bị lạc, các pê-đan thì bị hỏng và bản thân cây piano thì quá nhỏ.
We plakken er wat cijfers op.
Ok, hãy đặt một vài thông số.
Als u het fragment nog niet op al uw webpagina's heeft geplaatst, kunt u dit het beste kopiëren en in een tekstbestand plakken voordat u verdergaat met deze instructies.
Nếu bạn chưa bao gồm đoạn mã trên tất cả các trang web, bạn có thể sao chép và dán đoạn mã vào trình chỉnh sửa văn bản trước khi tiếp tục với hướng dẫn tại đây.
Plots heb je energie geconverteerd in een elektron op een plastic oppervlak dat je op je raam kan plakken.
Đột nhiên bạn đã chuyển hóa năng lượng vào trong một điện tử đặt trên một bề mặt chất dẻo mà bạn có thể dán lên cửa sổ nhà mình.
Sommigen willen hier misschien een gezinsproject van maken door de activiteiten die onder het schema staan uit te knippen en op het schema te plakken.
Để lập thời biểu cho cả gia đình, một số người có lẽ sẽ cắt những phần in sẵn và dán vào tờ thời biểu.
Als jullie een papier ondertekenen waarin jullie je fouten erkennen... plakken we dat op de kerkmuren en zal de orde hersteld worden.
Các người chỉ cần ký tờ giấy này, trong đó các người thừa nhận sai lầm, chúng tôi sẽ dán nó trên tường nhà thờ... và trật tự sẽ trở lại.
We plakken portretten op -- beide portretten in de straten op een drukke markt.
Và chúng tôi đang dán ảnh chân dung ở hai mặt của con phố chợ đông đúc.
U kunt de advertentiecode ook rechtstreeks in een testpagina plakken (tussen <body> en </body>).
Bạn cũng có thể dán trực tiếp mã quảng cáo vào trang thử nghiệm (giữa <body> và </body>).
* Knip de plaatjes op deze pagina uit en plak ze op karton.
* Cắt ra các hình trên trang này, và dán chúng lên giấy cứng.
Tofu ontstaat in deze grote plakken, en mijn vader sneed ze met de hand.
Đậu phụ thường được sản xuất thành những mẻ lớn, bố thường cắt bằng tay.
De afbeelding op het klembord is groter dan de huidige afbeelding. Wilt u deze plakken als nieuwe afbeelding?
Bảng nháp chứa ảnh lớn hơn ảnh hiện thời. Dán dạng ảnh mới không?
De knop Automatisch plakken schakelt de modus automatisch plakken aan en uit. Indien ingeschakeld zal KGet het klembord periodiek scannen op URL-adressen en deze automatisch plakken
Nút Tự động dán bật và tắt chế độ tự động dán. Khi bật, KGet sẽ quét định kỳ nội dung của bảng nháp để tìm các URL và thêm chúng một cách tự động
Ik zal het hier plakken.
Để tôi cóp ra đây.
Voordat u targetingcriteria kunt kopiëren en plakken, moet u ervoor zorgen dat de kolom 'Targeting' wordt weergegeven op de pagina met regelitems.
Trước khi bạn có thể sao chép và dán tiêu chí nhắm mục tiêu, hãy đảm bảo cột "Nhắm mục tiêu" hiển thị trên trang mục hàng.
Klembordinhoud & plakken
& Dán nội dung của bảng tạm
Je kunt ook item-ID's in de zoekbalk kopiëren en plakken om een bulkupdate voor een specifieke subset van je video's uit te voeren.
Bạn cũng có thể sao chép và dán ID nội dung vào thanh tìm kiếm để cập nhật hàng loạt một tập hợp con cụ thể gồm các video của bạn.
Nu plakken ze deze aan elkaar -- gelinkte data -- en nu kunnen ze de vragen stellen, die jullie waarschijnlijk niet zouden stellen, ik alvast niet -- maar zij wel.
Ngày nay, họ đang gắn bó với - dữ liệu liên kết - và bây giờ họ có thể hỏi những câu, mà bạn có thể sẽ không hỏi, tôi không hỏi - họ hỏi.
Plak uw lijst met zoekwoorden in het vak onder 'Uitsluitingszoekwoorden toevoegen'.
Dán danh sách từ khóa của bạn vào hộp bên dưới “Thêm từ khóa phủ định”.
Toen hij zag dat het nogal wat tijd zou kosten om de band te plakken, zei hij tegen zijn collega dat die maar vooruit moest gaan en met de dienst beginnen, en dat hij zo zou volgen.
Khi thấy rằng xe hỏng rất nặng và sẽ mất một thời gian để chữa, thì ông nói với người bạn đồng hành của mình là hãy đi trước và bắt đầu buổi lễ ngày Chủ Nhật rồi ông sẽ đến đó sau.
Maar als je nu niet stil bent, plak ik je mond dicht.
Nhưng cho đến lúc đó, nếu bà không im miệng tôi sẽ dán cái băng keo này lên miệng bà đấy.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plakken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.