plagen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plagen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plagen trong Tiếng Hà Lan.
Từ plagen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trêu chọc, quấy rầy, khích, kích thích, trêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plagen
trêu chọc(rag) |
quấy rầy(plague) |
khích(needle) |
kích thích(arouse) |
trêu(tease) |
Xem thêm ví dụ
Hij bracht plagen over die sterke wereldmacht totdat Farao ten slotte de Israëlieten liet gaan. Ngài giáng tai vạ trên cường quốc mạnh mẽ đó cho đến khi Pha-ra-ôn cuối cùng chịu cho dân Y-sơ-ra-ên đi. |
Weet je nog dat Farao na de 10de plaag zei dat de Israëlieten weg moesten gaan uit Egypte? Như chúng ta đã học biết, Pha-ra-ôn bảo dân Y-sơ-ra-ên ra đi khỏi xứ sau khi Đức Chúa Trời giáng tai vạ thứ mười xuống dân Ê-díp-tô. |
Door decennia van politieke onrust en burgeroorlogen is de plaag van armoede steeds erger geworden. Nhiều thập niên bất ổn về chính trị và những cuộc nội chiến đã làm cho cảnh nghèo nàn càng tồi tệ hơn. |
De Egyptenaren waren, vooral door die laatste plaag, erg bang geworden. Dân Ê-díp-tô rất đỗi sợ hãi, vì cớ tai vạ cuối cùng giáng trên họ. |
Pas na de 10de plaag zond hij de Israëlieten weg. Nhưng cuối cùng sau tai vạ thứ mười thì Pha-ra-ôn cho dân Y-sơ-ra-ên ra đi. |
Welke ’dodelijke plaag’ is recent in het nieuws gekomen? “Dịch-lệ” nào gần đây đã đứng hàng đầu trong các bản tin? |
Farao weigerde dit, daarom bracht Jehovah tien plagen over de Egyptenaren. Pha-ra-ôn từ chối, do đó Đức Giê-hô-va giáng mười tai họa trên dân Ê-díp-tô. |
23 In recente jaren is ook de ’dodelijke plaag’ AIDS aan de lijst van „pestilenties” toegevoegd. 23 Trong những năm gần đây, bệnh AIDS (Sida) được thêm vào danh sách các loại “dịch-lệ”. |
In sommige delen van de wereld bijvoorbeeld blijven gebrekkige menselijke economische en politieke stelsels in gebreke kinderen toereikende gezondheidszorg, goed onderwijs en voldoende voedsel te geven, alsook bescherming tegen de plaag van kinderarbeid en slechte levensomstandigheden. Thí dụ, ở một số nơi trên thế giới, hệ thống kinh tế và chính trị bất toàn của loài người không cung cấp cho trẻ em đủ sự chăm sóc y tế, sự giáo dục thích hợp và đầy đủ thức ăn, cũng như không bảo vệ chúng khỏi tệ nạn trẻ em lao động và điều kiện sống tồi tệ. |
Die reclame is echt een plaag aan het worden Thương mại như là # loại bệnh truyền nhiễm vậy |
Het is heel normaal dat kinderen plagen. Con nít ăn hiếp con nít, là bình thường |
6 Ook wij kunnen in gebed tot Jehovah naderen in verband met ’onze eigen plaag en onze eigen smart’, onze persoonlijke moeilijkheden. 6 Tương tự thế, mỗi người chúng ta cũng có thể đến gần Đức Giê-hô-va qua những lời cầu nguyện liên quan đến “tai-vạ và sự đau-đớn của mình”. |
Ze hadden veel gezien en wisten hoe hij er bij de Heer voor stond, maar toch verspreidden hun kritiek en afgunst zich als een plaag. Ngay cả với tất cả những điều họ đã thấy và biết về vị thế của ông với Chúa, thì tinh thần chỉ trích và ganh tị lây lan như bệnh dịch. |
19 De eerste drie plagen 19 Ba tai vạ đầu tiên |
De zevende plaag bestond uit zware hagel, terwijl er vuur door de hagelstenen heen flikkerde. Tai vạ thứ bảy là mưa đá thật nhiều, với lửa nhấp nhoáng giữa các cục nước đá. |
Elk land heeft z'n eigen plaag. Mọi xứ sở đều có đại dịch riêng của nó. |
Dat is een van de redenen dat pornografie tegenwoordig zo’n plaag is. Đây là một lý do tại sao hình ảnh sách báo khiêu dâm đã trở thành một tai họa như vậy trong thời kỳ chúng ta. |
Onze dank, u mag uw gebied uitbreiden wanneer de Mongoolse plaag is uitgeroeid. Ta cảm ơn ngài, ta sẽ ban thưởng đất đai hậu hĩnh sau khi tiêu diệt quân Mông Cổ. |
Hij bracht 10 plagen of grote rampen over Egypte. Ngài giáng mười tai vạ trên xứ Ê-díp-tô. |
6 Jehovah bracht plagen over het oude Egypte en spleet vervolgens de Rode Zee in tweeën zodat Mozes de Israëlieten naar de vrijheid kon leiden (Exodus 7:1–14:31; Psalm 106:7, 21, 22). 6 Đức Giê-hô-va giáng những tai vạ trên xứ Ê-díp-tô cổ xưa và rẽ Biển Đỏ để Môi-se dẫn dân Y-sơ-ra-ên tìm tự do. |
Jehovah zelf antwoordde: „Het is het slachtoffer van het Pascha voor Jehovah, die de huizen van de zonen van Israël in Egypte voorbijging toen hij de Egyptenaren met de plaag trof.” — Ex. 12:14, 27. Chính Đức Giê-hô-va đã phán: “Ấy là của tế-lễ Vượt-qua của Đức Giê-hô-va, vì khi Ngài hành-hại xứ Ê-díp-tô thì Ngài đi vượt qua các nhà dân Y-sơ-ra-ên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 12:14, 27). |
De eerste grote plaag in de twintigste eeuw was de Spaanse griep. Dịch bệnh lớn đầu tiên trong thế kỷ 20 là bệnh cúm Tây Ban Nha. |
Nu plaag je me. Cậu đùa à? |
Nu zul je ervaren hoe ik een plaag bestrijd. Giờ thì cô sẽ được biết cách tôi xử lý sâu bệnh. |
Nadat het volk blijk had gegeven van berouw en Mozes voor hen had bemiddeld, werd de plaag gestuit (Numeri 21:6-9). Sau khi dân ăn năn và nhờ Môi-se can thiệp, tai vạ chấm dứt (Dân-số Ký 21:6-9). |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plagen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.