plafond trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plafond trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plafond trong Tiếng Hà Lan.
Từ plafond trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trần, trần nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plafond
trầnnoun (de bovenkant van een ruimte in een gebouw) Kijk naar het plafond, zie je al die lampen. Nhìn lên trần nhà, bạn thấy tất cả những bóng đèn này. |
trần nhànoun Kijk naar het plafond, zie je al die lampen. Nhìn lên trần nhà, bạn thấy tất cả những bóng đèn này. |
Xem thêm ví dụ
Je schoot op het plafond. Bắn vào trần nhà thì trúng mẹ gì. |
Ik staar's nachts naar het plafond en probeer het te begrijpen. Hàng đêm dài tôi thao thức trằn trọc, gắng nghĩ cho ra vấn đề. |
Bedek de onderkant van rieten plafonds met insectenwerende stof. Lót thêm lớp vải chống côn trùng ở phía dưới trần nhà bằng tranh. |
Het leek of meneer Gilmer naar het plafond zou vliegen. Ông Gilmer có vẻ sẵn sàng vươn lên tới trần nhà. |
Het dagelijkse menselijke contact van het kind is beperkt tot enkele gehaaste minuten van voeding en verschoning. Verder is de enige stimulus het plafond, de muren of de spijlen van hun wieg. Sự tiếp xúc với người hàng ngày của trẻ bị sụt giảm chỉ còn một vài phút cho ăn và thay tã vội vã, nếu không thì, tương tác duy nhất của chúng lúc này là trần nhà, Các bức tường hoặc các chấn song của chiếc cũi. |
Je kan er van bovenaf, vanaf het plafond, naar kijken. Bạn có thể nhìn từ phía trên, từ trần nhà. |
Via een bol aan het plafond ter grootte van een grapefruit werd het bezoek live gevolgd door de contraterreureenheid in West Virginia. Có một quả cầu cỡ quả bưởi trên trần đảm bảo cuộc thăm nuôi được theo dõi bởi Cục phòng chống Khủng bố ở Tây Virginia. |
▪ Wetenschappers staan versteld van het vermogen van de gekko om langs gladde oppervlakken omhoog te lopen. Hij kan zelfs probleemloos over een glad plafond rennen! ▪ Các nhà khoa học thán phục thằn lằn có khả năng bò trên các bề mặt nhẵn, thậm chí bò nhanh qua trần nhà phẳng mà không bị rơi! |
Het is een uitdaging: hoe maak je een plafond als je geen platte planken hebt om mee te werken? Đó là một thách thức: làm trần nhà thế nào đây nếu bạn không có những tấm ván phẳng? |
Tafels, stoelen, bureaus, bedden, potten, pannen, borden en ander eetgerei hebben allemaal een maker gehad, en dit geldt ook voor muren, vloeren en plafonds. Bàn ghế, bàn giấy, giường, nồi chảo, đĩa, muỗng nĩa, v.v... đều phải có người làm ra, cũng như các tường, sàn và trần nhà. |
Deze oude muren zouden dankuwel zeggen voor het van het plafond schrapen van veertien lagen verf en het plamuren van gaten en aanbrengen van een prachtige nieuwe laag verf. Những bức tường cũ này sẽ nói lên lời cám ơn vì 14 lớp sơn đã được cạo khỏi trần nhà, rồi được đắp và sơn một lớp sơn mới đẹp. |
We hebben allerlei kwaliteiten en ervaring, maar het is een val, want hoe moet je je voorbereiden om door dat glazen plafond te breken? Và chúng ta có rất nhiều kinh nghiệm và kỹ năng, nhưng đó là một trò bịp bợm, nên bạn hải chuẩn bị để vượt qua cái trần thủy tin này. |
Er is weleens gezegd dat gebeden „niet hoger dan het plafond komen”. Người ta nói rằng các lời cầu nguyện dường như chỉ luẩn quẩn trong bốn bức tường. |
Gozer, je plafond is echt, heel hoog. Bạn hiền ạ, giới hạn của cậu, kiểu như, rất cao. |
Of je kan iets doen en dan sla ik je gezicht... tegen die vensters van de grond tot het plafond. Hoặc là anh có thể di chuyển và tôi sẽ đập nát mặt anh vào giữa sàn nhà và cửa sổ trên trần. |
we willen ons eigen plafond doorbreken. Chúng tôi muốn phá vỡ giới hạn. |
Volgens getuigen kwam hij binnen en loste een salvo in het plafond. Theo nhân chứng, hắn bước vào và bắn lên trần nhà. |
De lichtbundel van de zaklantaarn schoot wild heen en weer over het plafond, en opeens stond Pemberton op de trap. Chùm sáng đèn pin uốn cong điên cuồng ngang trần hầm và Pemberton đột ngột xuất hiện ở ngay bậc thang, và cao hơn tôi. |
De zolder op Worcester Street met de krakende gangen, de viermeterhoge plafonds, witte muren en koude vloeren. Gác xép trên Đường Wooster với hành lang kẽo kẹt, trần nhà 12ft (3.6m), bức tường trắng và sàn nhà lạnh. |
Ik vroeg mijn schoonzus mij te waarschuwen door tegen het plafond te bonken wanneer de Getuigen in het flatgebouw kwamen prediken. Tôi nói với chị dâu tôi là khi Nhân-chứng đến rao giảng trong chung cư thì chị gõ trên trần nhà báo cho tôi biết. |
Niet naar het plafond, kijk naar mij. Đừng nhìn trần nhà nữa |
De vloer, het plafond en de zijkant, allemaal mis. Sàn nhà, trần nhà, và bên cạnh, tất cả đều bị thất bại. |
Het goede is dat er ook geen valstrik is zoals bij het glazen plafond. Điều tuyệt vời là không có trò bịp bợm nào như với trần thủy tinh. |
Hoewel de wasmachine die ze kochten niets bijzonders was, deed hij de hele dag zelf de was. En ze hadden aan elk plafond een heldere gloeilamp hangen. Họ đã mua một cái máy giặt tự động chạy suốt ngày dù cái máy cũng chẳng có gì kiểu cách, và những cái bóng đèn sáng rực lủng lẳng từ mỗi trần nhà. |
De laatste keer lag je naar het plafond van de ziekenzaal te staren na een lekkere rechtse van mij. Lần cuối tôi gặp anh, anh đang đứng tại trần nhà của trung tam mua sắm Sam Houston cùng với dấu tay từ cú đấm phải của tôi trên mặt. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plafond trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.