plăcut trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plăcut trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plăcut trong Tiếng Rumani.

Từ plăcut trong Tiếng Rumani có nghĩa là dễ chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plăcut

dễ chịu

adjective

Ideea e că o pot ajuta eu, ceea ce îmi dă un sentiment plăcut.
Nhưng anh có thể giúp cổ, và đó là một cảm giác thay đổi dễ chịu.

Xem thêm ví dụ

Dar la a doua întrebare, jumătate din cei care au zis că nu le- au plăcut, vroiau să continuăm.
Nhưng tới câu hỏi thứ hai, một nửa số người không thích nó, họ vẫn muốn nó được tiếp tục.
O noapte plăcută.
Buổi tối vui vẻ nhé.
O seară plăcută!
Chúc buổi tối tốt lành.
Prima lor vizită a fost destul de plăcută, deşi Stan nu a arătat vreun interes real faţă de Evanghelie sau faţă de orice probleme legate în vreun fel de lucrurile spirituale.
Lần thăm viếng đầu tiên của họ cũng khá vui vẻ, mặc dù Stan cho thấy không thật sự quan tâm đến phúc âm hoặc bất cứ vấn đề nào liên quan nhiều hay ít đến những sự việc thuộc linh.
Cât de mult trebuie să-i fi plăcut lui Abiia răcoarea lor!
Có lẽ cậu được cha cho biết tầm quan trọng của mưa đối với đất đai.
Cuvântul plăcut al lui Dumnezeu
Lời Êm Ái của Thượng Đế
„Acum, permiteţi-mi să spun o dată pentru toţi, asemenea psalmistului din vechime: «Ce plăcut şi ce dulce este să locuiască fraţii împreună!».
“Giờ đây, tôi xin được nói dứt khoát, giống như tác giả Thi Thiên thời xưa: ‘Anh em ăn ở hòa thuận nhau thật tốt đẹp thay!
Unele divertismente sunt plăcute şi sănătoase.
Một số sự giải trí là lành mạnh và thú vị.
Nu prea mi-a plăcut niciodată berea.
Tôi không quan tâm đến bia cho lắm
Mi-ar fi plăcut să cultiv condurul-doamnei.
Mẹ vẫn ước có thể trồng hoa sen cạn.
Momentele cînd exersaţi prezentări şi discuţii şi faceţi demonstraţii referitoare la modul în care pot fi tratate obiecţiile sînt foarte plăcute şi furnizează totodată ocazii minunate de a ne perfecţiona deprinderile.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
Nu toate experienţele cu privire la învăţământul prin vizite sunt plăcute şi minunate.
Không phải tất cả mọi kinh nghiệm liên quan đến việc thăm viếng giảng dạy đều làm ấm lòng và tuyệt diệu đâu.
Trebuie să avem un aspect plăcut, nu lumesc sau provocator.
Chúng ta phải có dáng dấp nhã nhặn, chứ không theo thế gian hoặc làm chướng mắt.
Distracţie plăcută!
Chúc vui vẻ!
6 Ce să spuneţi când vă întoarceţi: Efectuarea vizitelor ulterioare acolo unde am lăsat tractul Ştiri ale Regatului este un lucru relativ uşor şi constituie o parte plăcută a ministerului nostru.
6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa.
Nu la toţi le-a plăcut că Haşmoneii au preluat controlul politic şi religios.
Không phải mọi người đều hài lòng về việc tiếm quyền chỉ huy tôn giáo và chính trị của nhà Hasmonaean.
Păstraţi în aceste ocazii o atmosferă relaxată şi plăcută!
Hãy giữ cho bầu không khí gia đình được thoải mái và vui vẻ vào dịp này!
dacă se întoarce de la păcatul lui şi face ce este bine şi plăcut...
“... Nếu kẻ dữ ấy xây bỏ tội lỗi mình, theo luật pháp và hiệp với lẽ thật;
Nu mi-a plăcut asta.
Tớ thì không quan tâm.
Educaţia şi munca în Idaho, Texas, California şi Georgia, SUA, au mutat mult familia de-a lungul anilor, dar oriunde erau, spun vârstnicul şi sora Cornish, le-a plăcut să slujească în Biserică.
Vì học vấn và việc làm nên gia đình Anh Cả Cornish dọn nhà rất nhiều lần đến các tiểu bang Idaho, Texas, California và Georgia, Hoa Kỳ, nhưng dù ở bất cứ nơi đâu, Anh Cả và Chị Cornish đều nói rằng họ yêu thích phục vụ trong Giáo Hội.
Acestuia i-a plăcut atât de mult gustul fiului său, încât a mai cerut o porţie.
Nhà vua thích bánh đó tới nỗi, ông ta yêu cầu 1 miếng nữa.
Toţi fraţii au spus cât de plăcut şi de încurajator a fost să asiste la întrunire“.
Tất cả anh em đều nói thật là thú vị và tốt thay được có mặt trong cử tọa!”
Mulţi au spus că a fost plăcut să se relaxeze în timpul pauzei de prânz şi să petreacă mai mult timp cu fraţii şi surorile lor.
Nhiều người nói họ rất quí trọng cơ hội thư giãn trong giờ trưa cũng như có nhiều thì giờ trò chuyện với anh chị em.
Când am avut ultima conversaţie plăcută cu partenerul meu care să nu graviteze în jurul copilului?
Lần gần đây nhất tôi tâm sự với người hôn phối mà không xoay quanh việc nuôi dạy con là khi nào?
Cînd locatarii adulţi vor auzi astfel de exprimări sincere din partea vestitorilor noştri tineri, mulţi dintre ei vor fi, cu siguranţă, plăcut impresionaţi.
Khi ông / bà chủ nhà nghe người tuyên bố trẻ tuổi của chúng ta nói năng thành thật như thế, chắc hẳn nhiều người sẽ có cảm tình.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plăcut trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.