plachetă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plachetă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plachetă trong Tiếng Rumani.
Từ plachetă trong Tiếng Rumani có nghĩa là cuốn sách nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plachetă
cuốn sách nhỏ
|
Xem thêm ví dụ
Deşi nu se cunosc toate detaliile, dovezile arată că aspirina acţionează asupra plachetelor sanguine făcându-le mai puţin lipicioase, împiedicând astfel formarea cheagurilor de sânge. Mặc dù sự hiểu biết chưa được hoàn chỉnh, bằng chứng cho thấy aspirin làm các tiểu cầu trong máu bớt dính lại với nhau, do đó ức chế tiến trình máu đóng cục. |
De asemenea, s-a obţinut o substanţă asemănătoare care stimulează producerea de plachete sanguine. Một chất tương tự kích thích cơ thể sản xuất ra những tiểu cầu đã được phát triển. |
Interleukina 11 este deja recunoscută pentru efectul pe care îl are în mărirea numărului de plachete . . . şi se pare că, în curând, vor fi recunoscute şi trombopoietina şi omologul ei, rh-PEG-MGDF“. Chất Interleukin 11 đã được cấp giấy phép vì nó hiệu nghiệm trong việc tăng lượng tiểu cầu... và xem ra chất thrombopoietin và chất đồng dạng với nó là rh-PEG-MGDF cũng sẽ được cấp giấy phép ngày gần đây”. |
Atât Julius cât și Ethel doreau însă să-și crească copiii în Anglia, așa că s-au mutat în Maida Vale(en), Londra, unde s-a născut Turing la 23 iunie 1912, așa cum înregistrează o plachetă comemorativă pusă pe peretele exterior al casei natale, care ulterior a devenit Hotelul Colonnade(en). Julius và vợ mình, bà Ethel (nguyên họ là Stoney) muốn con mình lớn lên tại Anh, nên họ đã trở về Maida Vale, Paddington, Luân Đôn, nơi Alan Turing được sinh ra vào ngày 23 tháng 6 năm 1912, theo thông tin trên một tấm biển màu xanh ở ngoài ngôi nhà ông sinh ra, sau này là khách sạn Colonnade. |
Aceste efecte vasculare conduc la îngroșarea pereților vaselor de sânge și accentuează aderarea plachetelor sanguine, crescând riscul formării cheagurilor și apariției infarctelor miocardice și accidentelor vasculare cerebrale. Những ảnh hưởng mạch máu này dẫn tới sự co hẹp thành mạch máu và gia tăng tính kết dính của tiểu huyết cầu, làm tăng nguy cơ hình thành máu đóng cục, và gây ra đau tim, đột quỵ. |
15:20). Potrivit acestei porunci, Martorii lui Iehova nu acceptă transfuzii cu sânge integral sau cu cele patru componente primare ale sângelui: globule roşii, globule albe, plachete (trombocite) şi plasmă. (Công 15:29) Vì thế, Nhân Chứng Giê-hô-va không nhận truyền máu nguyên chất hoặc bốn thành phần chính—đó là hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và huyết tương. |
La sfârşitul vieţii, Beţaleel şi Oholiab nu aveau trofee, medalii sau plachete care să ateste măiestria şi calitatea lucrărilor pe care le-au făcut. Vào cuối đời, Bết-sa-lê-ên và Ô-hô-li-áp không nhận được bất kỳ cúp, huy chương hay kỷ niệm chương nào để khoe với người khác về những thiết kế xuất sắc và công trình có chất lượng của mình. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plachetă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.