piscina trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piscina trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piscina trong Tiếng Rumani.
Từ piscina trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hồ bơi, bể bơi, Hồ bơi, bể, hồ tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piscina
hồ bơi(swimming pool) |
bể bơi(swimming pool) |
Hồ bơi(swimming pool) |
bể
|
hồ tắm(swimming pool) |
Xem thêm ví dụ
Timpul petrecut la piscină cu hidroterapeutul nostru i-a alinat durerile pe care le avea și l-a ajutat să doarmă noaptea. Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối |
Trebuie sa golim piscina, Conrad. Này Conrad, bọn cháu phải dọn bể bơi. |
Voi construi o piscină pentru carasul tău. Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em |
Şi gazda celuilalt mare succes al canalului, " Piscina cu rechini ". Và là người dẫn chương trình của kênh tài chính truyền hình thực tế khác- - " Shark Pool. " |
Cineva din grupul nostru a hotărât că ar trebui să transformăm groapa într-o piscină, aşa că am umplut-o cu apă. Một người nào đó trong nhóm quyết định là chúng tôi nên biến cái hố thành một cái hồ bơi, vậy nên chúng tôi đổ đầy nước vào hố. |
Vagabondul din piscina. Ông vô gia cư ở bể bơi nhà mình. |
Voiam să stiu de ce dansăm step într-o piscină goală. Tôi chỉ muốn biết tại sao chúng ta stepping trong mấy cái hồ bơi rỗng này chứ. |
Un puşti s-a gândit că poate să se dea în piscinele goale şi să facă salturi bestiale. Một thanh niên phát hiện ra có thể trượt trong lòng hồ cạn và bay lên thật cao. |
Tipul care îmi curăţă piscina a înnebunit. Cái tên vệ sinh hồ bơi của tôi còn tệ hơn. |
De ce nu facem o piscină, dacă tot sîntem aici? Thất là thú vị. |
Când veți merge la expoziție, veți vedea Sirena și piscina. Khi các bạn đến gian trưng bày các bạn sẽ thấy Cô Người Cá và bể bơi. |
Maică-ta n-ar vrea să păstreze piscina. Mẹ con chẳng chịu chăm sóc bể bơi. |
Sunt seful lui Brandy de la piscină si... Nghe này, tôi là sếp của Brandy ở bể bơi... |
Tipul fara adapost, din piscina noastra. Người vô gia cư ở bể bơi nhà ta. |
Joi curăţ piscină. Thứ năm đi dọn bể bơi. |
Apoi încă trei ore în piscină şi iar învăţam. 3h nữa ở bể nhân tạo rồi lại học. |
Piscina era singura modalitate de a face mişcare. Và bể bơi này thật ra là một lối để ông ấy tới chỗ tập luyện. |
Ce zici, te duci să te răcoreşti în piscină cât mă duc înăuntru cu unchiul James să-i spun ceva? Này, hay là cháu xuống hồ tắm cho mát trong lúc cô và chú James vào trong nói chuyện tí. |
Am auzit cã te-ai mutat in SUA si cureti piscinele bogãtasilor. Tưởng anh qua Mĩ đi dọn hồ bơi cho tụi nhà giàu rồi mà. |
Să-ţi arăt piscina. Để tôi dẫn anh ra bể bơi. |
Şi când o sunam îmi spunea că tata e afară cu maşina sau la piscină. Mỗi lần tôi gọi, mẹ lại bảo bố đang lái xe hoặc đi bơi. |
Nu, dar prietenul lui m-a aruncat în piscină şi i-a distrus maşina lui Chico. Không, nhưng bạn hắn ném tớ xuống hồ bơi và phá xe của Chico. |
Per total, îngropăm în cimitirele din SUA destul metal cât să ajungă pentru un pod de seama lui Golden Gate, destul lemn cât să ajungă pentru construirea a 1,800 de case și atâta soluție de îmbălsămare pe bază de formaldehidă cât să umple opt piscine olimpice. Người ta nói, trong các nghĩa trang của Mỹ ta chôn đủ số kim loại có thể xây thêm một cái cầu Golden Gate, đủ gỗ để xây 1800 nhà cho một gia đình, và chất đầy dung dịch lưu giữ chứa formaldehyde đủ làm đầy 8 cái bể bơi cho Thế Vận hội. |
Am fost doar de gând să stea lângă piscină. Con chỉ ngồi bên hồ bơi thôi mà. |
Am să-ţi arăt piscină. Để tôi chỉ cậu hồ bơi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piscina trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.