Pin trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Pin trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Pin trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Pin trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lõi, dẫn, đứng đầu, dẫn đến, tĩnh mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Pin
lõi
|
dẫn(lead) |
đứng đầu(lead) |
dẫn đến(lead) |
tĩnh mạch
|
Xem thêm ví dụ
Un llave de torsión es insertada en el canal de la llave, de manera que empuje el pin hacia arriba para liberarlo. Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt. |
¿Y si el Monitor es como un Pin gigante? Lỡ cỗ máy chỉ là một cái huy hiệu khổng lồ? |
Para cifrar tus copias de seguridad automáticas y manuales puedes usar un PIN, un patrón o una contraseña. Để đảm bảo mã hóa các bản sao lưu tự động và thủ công bằng phương thức khóa màn hình, hãy dùng mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu. |
Si no ha recibido el PIN, o se ha perdido, puede solicitar uno de sustitución. Nếu chưa nhận được mã PIN hoặc mã PIN bị mất, bạn có thể yêu cầu mã PIN thay thế. |
Las llamas amenazantes empezaron a prender el pasto silvestre de la montaña, poniendo en peligro los pinos y todo lo que estaba en su camino. Ngọn lửa đầy đe dọa bắt đầu thiêu hủy cỏ dại trên sườn núi, gây nguy hiểm cho những cây thông và mọi thứ khác nằm trên hướng của ngọn lửa đang cháy lan. |
También puedes crear un PIN de esta manera: Bạn cũng có thể tạo mã PIN theo cách sau: |
Los PIN suelen tardar hasta cuatro semanas en llegar por correo, aunque pueden tardar más según el sitio. Thường sẽ mất tối đa 4 tuần để gửi mã PIN cho bạn qua thư mặc dù thời gian này có thể lâu hơn tùy thuộc vào vị trí của bạn. |
Pin Prestige (en chino). Pin Prestige (bằng tiếng Trung). |
Algunos editores nos han informado de que el número de identificación personal (PIN) que han recibido no es correcto. Một số nhà xuất bản của chúng tôi đã báo cáo rằng họ nhận được Mã số nhận dạng cá nhân (PIN) không chính xác. |
Ella usa un pin del logotipo de la compañía de diamantes donde trabaja Taihei, y luego se revela que es la hermana pequeña de Kanau. Cô đeo cái cặp tóc hình kim cương từ công ty mà Taihei làm việc, và sau đó được tiết lộ là em gái của Kanau. |
Creó Wayward Pines. Đó chính là Wayward Pines. |
Cuando los ingresos alcancen el límite de verificación de la dirección, enviaremos un PIN a la dirección del beneficiario que consta en la cuenta de AdSense. Khi thu nhập của bạn đạt đến ngưỡng xác minh địa chỉ, chúng tôi sẽ gửi Mã số nhận dạng cá nhân (PIN) qua thư đến địa chỉ người nhận thanh toán trong tài khoản AdSense của bạn. |
Nota: Si utilizas el Chromebook en el trabajo o en clase, no podrás añadir un PIN. Lưu ý: Nếu sử dụng Chromebook ở cơ quan hoặc trường học, thì bạn không thể thêm mã PIN. |
Si has olvidado el PIN que creaste al configurar el control parental, sigue las instrucciones que se indican a continuación para cambiarlo. Nếu quên mã PIN bạn đã tạo khi thiết lập kiểm soát của phụ huynh, hãy làm theo các hướng dẫn bên dưới để đặt lại. |
Para solicitar un PIN de sustitución: Để yêu cầu mã PIN thay thế: |
En este vídeo detallamos cómo puede verificar el PIN por correo ordinario y abordamos las preguntas frecuentes sobre la comprobación de direcciones. Trong video này, chúng tôi chỉ cho bạn cách xác minh mã PIN qua thư và trả lời các câu hỏi bạn thường gặp nhất xung quanh quy trình xác minh địa chỉ. |
Ahora, la ganzúa se usa para manipular los pines. Giờ, cái que dùng để điều khiển cái chốt. |
LGA 1151 cuenta con 1151 pines salientes para hacer contacto con la plataforma del procesador. LGA 1151 có 1151 chân cắm nhô ra để có thể hoạt động với miếng đệm trên bộ vi xử lý. |
Herramienta para solucionar problemas relacionados con el PIN Gỡ rối về mã PIN |
Escena 2: Un bosque de pinos. Cảnh 2: Rừng thơm. |
Como el pin de cualquier tarjeta utilizada en la gasolinera. Hay là số PIN của thẻ tín dụng đang thanh toán tại trạm bơm xăng. |
(Risas) Y si Ud. va a un almacén a comprar algo, necesita el PIN, el nombre no importa. (Tiếng cười) Khi bạn đi vào cửa hàng và mua cái gì đó, cần số PIN, người bán hàng không quan tâm tên gì trên thẻ. |
La vía comenzaba en planicies de artemisa, ascendía por empinadas laderas cubiertas de pinos, y finalmente terminaba en alamedas y en la cima de prados desde donde podíamos ver casi hasta el infinito. Con đường bắt đầu dẫn vào vùng bình nguyên với các bụi cây ngải đắng, chạy xuyên qua dốc sườn núi mọc đầy cây thông, rồi cuối cùng đi vào những lùm cây dương và các đồng cỏ trên đỉnh núi, nơi chúng tôi có thể nhìn thấy những nơi chốn xa xăm bất tận. |
En algunos lugares, dentro de mi propio recuerdo, los pinos que raspar los lados de un mesa a la vez, y las mujeres y los niños que se vieron obligados a ir por este camino a Lincoln solo ya pie lo hizo con el miedo, y, a menudo tenía una buena parte de la distancia. Ở một số nơi, trong nhớ của riêng tôi, cây thông sẽ cạo cả hai mặt của một chaise cùng một lúc, và phụ nữ và trẻ em bị bắt buộc phải đi theo cách này để Lincoln một mình và đi bộ đã làm nó với nỗi sợ hãi, và thường chạy một phần của khoảng cách. |
El viento azotando los pinos, meciéndolos contra la noche que se avecina. Gió quét qua những rặng thông, xuyên qua màn đêm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Pin trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Pin
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.