pielar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pielar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pielar trong Tiếng Rumani.

Từ pielar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thợ thuộc da, quả bóng đá, quần cộc, thuộc da, kẻ lừa đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pielar

thợ thuộc da

(tanner)

quả bóng đá

(leather)

quần cộc

(leather)

thuộc da

kẻ lừa đảo

(skinner)

Xem thêm ví dụ

ED: Și o sulă, bine că avem cu noi breasla pielarilor.
Awl, rất tốt đó là miếng da của phường thủ công.
Șase pielari pricepuți au confecționat 12 poșete de semnătură, cu proporții perfecte și un aer etern.
Sáu kỹ năng may vá trên da đã tạo nên 12 chiếc túi xách đặc trưng với tỷ lệ hoàn hảo và kiểu dáng vượt thời gian.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pielar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.