pieczątka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pieczątka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pieczątka trong Tiếng Ba Lan.
Từ pieczątka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tem, triện, 印章, ấn chương, tem thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pieczątka
tem(stamp) |
triện(seal) |
印章(stamp) |
ấn chương(stamp) |
tem thư(stamp) |
Xem thêm ví dụ
Paint posiada kilka funkcji, o których nie wspomniano w pliku Pomoc : tryb pieczątek, tryb ścieżki, regularne kształty oraz poruszające się obrazki. Paint có một số chức năng không được đề cập trong tệp trợ giúp: chế độ stamp, chế độ trail, hình dạng thường xuyên và hình ảnh chuyển động. |
Pieczątka na dłoni ofiary... Con dấu trên tay nạn nhân... |
„Załatwienie ich kosztowało nas wiele zachodu”, wspomina, „lecz po otrzymaniu ośmiu przepustek, zaopatrzonych w nasze zdjęcia oraz urzędowe pieczątki, wyruszyliśmy pełni zapału”. Anh Peter nhớ lại: “Chúng tôi gặp nhiều trở ngại về thủ tục hành chánh chậm như rùa, nhưng sau khi chúng tôi có được tám giấy phép với đầy đủ hình ảnh và đóng mộc đàng hoàng, tất cả chúng tôi sẵn sàng lên đường”. |
Wielka pieczątka " Żyd " wciąż widniała w ich papierach. Cái nhãn " Do Thái " to lớn vẫn nằm trên giấy tờ tùy thân. |
Załadowanie do autobusu filmów, projektora, transformatora, skoroszytów, literatury, zaproszeń i zestawu pieczątek do nanoszenia na nich informacji o tym, gdzie będzie wyświetlany film, stanowiło nie lada zadanie. Đi lên xe buýt mà cầm phim, máy chiếu phim, cái biến thế, một số hồ sơ, sách báo, giấy mời và dụng cụ để đóng dấu địa điểm chiếu phim trên giấy mời không phải là chuyện dễ. |
Przynieś pieczątkę. Mang con dấu vào ( dùng để kí hợp đồng ). |
Ale nie ma pieczątki wyjazdowej. Dù sao, không có dấu trở ra. |
Chociaż wzięto pod uwagę fakt, że ze względu na sumienie odmawiam służby wojskowej, to jednak po badaniach lekarskich, także psychiatrycznych, na moich dokumentach przybito pieczątkę, iż nadaję się do szkolenia wojskowego. Tuy nhiên, sau khi trải qua cuộc kiểm tra sức khỏe thể chất và tinh thần, hồ sơ của tôi lại được duyệt cho đi Học viện Huấn luyện Sĩ quan. |
DO BIURA oddziału Towarzystwa Strażnica w Brazylii nadszedł list z pieczątką „Służba publiczna stanu Minas Gerais”. CHI NHÁNH Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) tại Ba-tây nhận được một thư đóng ấn “Công sở tiểu bang Minas Gerais”. |
Wielka pieczątka "Żyd" wciąż widniała w ich papierach. Cái nhãn "Do Thái" to lớn vẫn nằm trên giấy tờ tùy thân. |
Podpis, pieczątka. Ký tên và đóng dấu... |
I wyjął z kieszeni dwie legitymacje, kartki żywnościowe i pieczątkę. Rồi cậu rút trong túi ra hai thẻ căn cước, các phiếu thực phẩm và một con dấu. |
PrzybiIi pieczątkę, tak? Họ dán tem vào đó, phải không? |
W tym paszporcie jest izraelska pieczątka. Có con dấu của Israeli trên hộ chiếu. |
Potrzebuję jedynie papierka z pieczątką, mówiącego że mogę tam jechać. Tất cả mà tôi cần ở anh là một tờ giấy và một dấu mộc, nói rằng tôi có thể đến đó. |
Chce pan pieczątkę? Chú muốn có dấu chứ? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pieczątka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.