pewnego razu; dawno, dawno temu trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pewnego razu; dawno, dawno temu trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pewnego razu; dawno, dawno temu trong Tiếng Ba Lan.

Từ pewnego razu; dawno, dawno temu trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là từng, một lần, ngày xưa, xưa kia, lần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pewnego razu; dawno, dawno temu

từng

(once)

một lần

(once)

ngày xưa

(once upon a time)

xưa kia

(once)

lần

Xem thêm ví dụ

15 Pewnego razu Mojżeszowi najwyraźniej zabrakło łagodności.
15 Có một lần Môi-se dường như thiếu mềm mại.
Pewnego razu Jezusa głęboko zasmuciło spotkanie z wdową z Nain oraz widok jej zmarłego syna.
Chúa Giê-su đã vô cùng đau buồn khi thấy cảnh một góa phụ ở thành Na-in đưa thi thể của con trai đi chôn cất.
Pewnego razu mieszkańcy samarytańskiej wsi nie przyjęli Jezusa tylko dlatego, że był Żydem i podróżował do Jerozolimy.
lần, một làng Sa-ma-ri đã không tiếp Chúa Giê-su chỉ vì ngài là người Do Thái trên đường đi đến Giê-ru-sa-lem.
Pewnego razu o naszej akcji powiadomiono celnika, który zażądał, żebyśmy opuścili pociąg, a literaturę przynieśli do jego przełożonego.
Vào dịp nọ, một nhân viên hải quan đã nghe nói về hoạt động của chúng tôi. Ông yêu cầu chúng tôi rời xe lửa và mang ấn phẩm ấy đến cấp trên của ông.
Packer, Prezydent Kworum Dwunastu Apostołów, pewnego razu był obecny na konkursie wołów pociągowych, podczas którego powstała następująca analogia.
Packer, Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ có lần đã tham dự cuộc thi kéo xe bò, ở đó ông đã học được một bài học.
Pewnego razu postanowiłem iść do pracy.
Có một lần tôi hết học bổng và phải đi làm để kiếm sống.
Dlatego pewnego razu powiedziałam szwagrowi: „Zabiorę go do szpitala na północnym wschodzie Honsiu”.
Vì vậy có lần tôi nói với anh chồng tôi: “Em muốn chuyển anh Seikichi đến bệnh viện ở miền đông bắc Honshu”.
Pewnego razu nasza rodzina spędziła w okopie trzy dni, a wszędzie wokół padały bomby.
Một lần, gia đình chúng tôi trú trong một hầm suốt ba ngày khi bom nổ xung quanh chúng tôi.
Pewnego razu, gdy już zrobił postępy w studiowaniu, jakiś nieznajomy obrzucił go obelgami.
Một lần nọ, sau khi anh đã khá tiến triển trong sự học hỏi Kinh-thánh rồi, một người lạ đã mắng nhiếc anh.
Pewnego razu doszło do tego, że zapłakany położył się przed sklepem, żądając, żebym mu coś kupiła.
lần nó còn nằm khóc ăn vạ trước cửa tiệm vì đòi một đồ vật nào đó.
Kiedy Tony miał 16 lat, pewnego razu...
Khi Tony 16 tuổi một ngày nọ, trong một khoảnh khắc,
Pewnego razu, będąc w Organizacji Podstawowej, został poproszony o wygłoszenie krótkiego przemówienia.
Một lần, khi ở trong Hội Thiếu Nhi, anh ấy được mời đưa ra một bài nói chuyện ngắn.
Pewnego razu apostoł Paweł przemawiał w górnej izbie pewnego domu w Troadzie (obecnie północno-zachodnia Turcja).
Lần nọ, sứ đồ Phao-lô đang nhóm họp trong một phòng trên lầu ở Trô-ách, hiện nay thuộc tây bắc Thổ Nhĩ Kỳ.
Gdy pewnego razu był otoczony tłumem, jego szaty dotknęła kobieta trapiona od 12 lat przykrą dolegliwością.
Vào một dịp nọ, khi đám đông vây quanh ngài, một người đàn bà bị bệnh 12 năm đã sờ vào vạt áo ngài với hy vọng được chữa lành.
Pewnego razu zniecierpliwiony, składa ofiarę, mimo że miał to zrobić Samuel.
Lần nọ, Sau-lơ mất kiên nhẫn và tự ý dâng vật tế lễ mà Sa-mu-ên định dâng.
Pewnego razu coś takiego zdarzyło się uczniom Jezusa.
Đấy là trường hợp các môn-đồ của Giê-su.
Pewnego razu arcykapłan Ananiasz kazał uderzyć go w twarz.
A-na-nia còn kiếm cách để bỏ tù Phao-lô.
Pewnego razu jeden ze strażników wrzucił granat do latryny dla więźniów, kiedy było ich tam pełno.
Trong một dịp nọ, Một trong những người lính gác đã ném một quả lựu đạn vào phòng vệ sinh của tù nhân trong khi tất cả họ đang ở đó.
Pewnego razu pełniłem całonocną służbę, która polegała na eskortowaniu konwoju więźniów z jednego obozu do drugiego.
Một tối nọ, tôi được giao cho công việc hộ tống suốt đêm những tù nhân từ trại này đến trại khác.
Czasem to tak proste, jak " Pewnego razu... ".
Đôi khi đơn giản như là " Ngày xửa ngày xưa... "
Mimo iż nie brałem aktywnego udziału w tych ekscesach, pewnego razu tak oberwałem, że straciłem przytomność.
Dù tôi không cố tình tham gia vào các cuộc ẩu đả đó, nhưng một lần nọ tôi bị đánh bất tỉnh.
Pewnego razu żyliśmy w samochodzie.
Có lần chúng tôi phải sống trong xe
Czytamy tam, że pewnego razu Jezus pragnął spędzić trochę czasu na osobności, by odpocząć.
Về điểm này hãy chú ý đến Mác 6:30-34.
Pewnego razu do domu, w którym był Jezus, przyniesiono sparaliżowanego człowieka.
Lần nọ, người ta đem một người bại liệt đến ngôi nhà Chúa Giê-su đang ở.
Pewnego razu w tłumie znalazła się kobieta, która od 12 lat cierpiała na upływ krwi.
lần trong đám đông, có một người đàn bà bị xuất huyết mười hai năm.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pewnego razu; dawno, dawno temu trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.