pet trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pet trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pet trong Tiếng Hà Lan.
Từ pet trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mũ lưỡi trai, Mũ lưỡi trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pet
mũ lưỡi trainoun |
Mũ lưỡi trai(hoofddeksel) |
Xem thêm ví dụ
Ze gooien er niet met hun pet naar om uit te vissen wat mensen gelukkig maakt, ze gaan naar plaatsen als Latijns-Amerika, en ze beseffen dat geluk er wordt geassocieerd met het gezinsleven. Và không phải họ chỉ suy nghĩ cái gì làm mọi người hạnh phúc, họ đi tới những nơi như Châu Mỹ La Tin (Latin America), và họ nhận ra rằng hạnh phúc ở đó được liên hệ với cuộc sống gia đình. |
We hebben in de kerk, het koninkrijk van God in deze laatste dagen, niets aan jongens of mannen die er met de pet naar gooien. Trong Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế trong những ngày sau này, chúng ta không thể có các thiếu niên và những người đàn ông không tham gia. |
Hij was degene die zei: "Pete, als je niet kan vliegen, kan je rennen. Và ông ấy luôn nói với tôi "Pete, nếu cậu không thể bay, cậu có thể chạy. |
Dat deed u vanaf het moment dat u iets tegen Pete zei. Ông đã chơi trò chính trị cái lúc mà ông mở lời với Pete. |
Daarom ben ik begonnen PET- scans te doen van iedereen in de familie. Tôi đã chụp positron cắt lớp cho mọi người trong gia đình. |
Ik hou van je, Pete. I love you, Pete! |
Maar je kunt toch nog altijd zo'n pet dragen? Nhưng anh vẫn đội cái mũ đó phải không? |
Ga gewoon weg, Pete. Anh đi đi, Pete. |
Pete Britton was een scout bij peloton C. Pete Britton đã hành quân với đại đội C. |
Pete-de-Pineut Thompson is dood. Pete " Đống Thịt Chết " Thompson đã chết. |
Omdat Debbie een zeur is en Pete is geweldig. Vì Debbie như cái nhọt ở mông, còn anh Pete thì rất tuyệt. |
Bedankt voor de lift, Pete. Rất cảm ơn đã cho bọn tôi đi nhờ, Pete. |
Pete wint. Pete thắng rồi! |
Sam Jones III werd aan het begin van Smallville gecast als Pete Ross, een van Clarks beste vrienden. Sam Jones III trong vai Pete Ross, một người bạn thân khác của Clark. |
Ze waren groter dan Pet en Patty en ze hadden een zachte, roodbruine kleur, en ze glansden als zij. Chúng lớn hơn Pet và Patty, lông màu đỏ, óng ánh như tơ. |
Pete, wij zijn hier al twee keer geweest, makker. Pete, trước đây ta đã đến đây hai lần rồi. |
We kwamen om 4 uur in Lane en lieten oude Pet beslaan. Chúng tôi tới Lane lúc 4 giờ và Pet được đóng móng. |
De man met de zwarte pet. Người đội mũ đen. |
Pet, Patty en Pa kwamen naar het huis toe, en Laura hoorde Pa zingen: „Zeil voort, zil'vren maan! Pet và Patty đang theo Bố đi về phía ngôi nhà và Laura nghe thấy Bố đang hát: Trôi đi, trôi mãi, trăng ơi! |
Wat wil je dan, Pete? anh phải nói gì đây, Pete? |
Misschien als je zijn pet afzet. Có thể nếu như cháu gở cái nón xuống. |
Als we jouw PET-scan gebruiken om de leugens eruit te filteren. Sẽ là thế, nếu chúng ta dùng phương pháp chụp cắt lớp tán xạ như 1 cái máy phát hiện nói dối. |
Onze twee sterkste klimmers, Todd Burleson en Pete Athans, besloten naar boven te gaan en te redden wie ze konden ondanks dat er een verschrikkelijke storm raasde. 2 nhà leo núi khỏe nhất, Todd Burleson và Pete Athans, quyết định leo lên để cứu người còn sống sót mặc dù cơn bão vẫn đang gào thét. |
Ondanks dat, voordat de vader ging naar de keuken, kwam hij in de kamer en met een enkele boog, pet in de hand, maakte een tour van de tafel. Mặc dù vậy, trước khi cha đi vào nhà bếp, ông bước vào phòng và với một cây cung, mũ trong tay, một tour du lịch của bảng. |
Ik zorg voor je, Pete. Để ông cất nó cho cháu, Pete. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pet trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.