pertinent trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pertinent trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pertinent trong Tiếng Rumani.

Từ pertinent trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thích hợp, thích đáng, thích đang, đầy đủ, đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pertinent

thích hợp

(relevant)

thích đáng

thích đang

(relevant)

đầy đủ

đủ

Xem thêm ví dụ

Notează-ţi informaţiile pertinente.
Đánh dấu những điểm thích dụng.
Cred că acest filmuleţ transmite într-o formă destul de pertinentă ideea despre care vă vorbesc.
đoạn phim này, theo tôi, đã chỉ ra khái niệm tôi sắp nói đến khá sâu sắc
Marcel: Este o întrebare pertinentă.
Minh: Câu hỏi của anh rất hay.
Fii concis şi sincer când răspunzi şi pune întrebări pertinente cu privire la companie şi la viitorul post.
Trả lời trung thực, chính xác các câu hỏi, và hỏi những điều có liên quan đến công ty cũng như công việc đang xin.
Aici vorbim de comunicare de informații pertinente către mandatarii organizațiilor, angajați, clienți, parteneri de business, acționari, ș.a.m.d.
Ở đây, chúng ta đang nói về sự trao đổi thông tin cần thiết giữa những bên có ảnh hưởng trong các tổ chức: người lao động, khách hàng, đối tác kinh doanh, cổ đông, và vân vân.
Arătam un interes activ faţă de starea sănătăţii tatălui nostru punând întrebări pertinente şi mulţumindu-i fiecărui cadru medical implicat în îngrijirea acordată lui tata.
Chúng tôi tích cực chú ý đến bệnh tình của cha bằng cách hỏi những câu hỏi có ý nghĩa, và chúng tôi cám ơn mỗi nhân viên đã chăm sóc cho cha.
Sunt obligat de lege să înaintez Curtii orice motiune pertinentă ca o audiere să fie programată
Luật pháp yêu cầu tôi phải chuyển tới tòa án mọi yêu cầu kiểu này của phạm nhânSau đó sẽ có một phiên tòa xem xét việc này
În mod foarte pertinent, ni se spune «să credem că îndelunga răbdare a Domnului nostru este mîntuire» (2 Petru 3:15). Deci vedem că Iehova este îndelung răbdător, nu din cauza sentimentalismului sau a delăsării, ci fiindcă aici sînt implicate numele şi scopurile sale, iar el este îndurător şi iubitor.
Vậy chúng ta thấy Đức Giê-hô-va nhịn nhục, không phải vì tình cảm ủy mị hoặc vì nhu nhược, nhưng vì có liên can đến danh và ý định Ngài và vì Ngài đầy thương xót và yêu thương.
Majoritatea acestor elemente pot fi înşirate în ordine cronologică şi identificate cu certitudine graţie descrierilor şi detaliilor pertinente pe care le dă Biblia.
Hầu hết những thứ này có thể sắp xếp theo thứ tự thời gian và được nhận diện rõ ràng bằng những từ ngữ hay đoạn văn thích hợp trong Kinh-thánh.
Părinţi, daţi voi cu regularitate răspunsuri pertinente, fiind astfel exemple pentru copiii voştri?
Là cha mẹ, bạn có nêu gương bằng cách chính mình đều đặn bình luận một cách sâu sắc không?
Sfaturile ei sînt şi astăzi tot atît de pertinente ca în ziua în care au fost scrise.
Lời khuyên của Kinh-thánh thích hợp cho thời nay cũng như vào thời Kinh-thánh được viết ra.
Aceasta este o întrebare pertinentă.
Đó là một câu hỏi chí lý.
E o întrebare pertinentă.
Đó là câu hỏi thích đáng.
Foloseşte doar informaţii pertinente.
Chỉ dùng tài liệu thích hợp.
" 11 " [ SCRIE / ENTER ] defila la dreapta un timp Deci poti intra date pertinente
" 11 " [ VIẾT / NHẬP ] di chuyển đến ngay một thời gian vì vậy tôi có thể nhập dữ liệu cần thiết
El a făcut observaţia că aceste întrebări sînt pertinente deoarece Armaghedonul este foarte aproape, şi acest lucru face ca lucrarea de predicare să fie mai urgentă ca oricînd. — 1 Cor. 7:29a.
Anh lưu ý mọi người rằng các câu hỏi này quan trọng bởi vì Ha-ma-ghê-đôn rất gần kề, và điều này khiến cho công việc rao giảng càng khẩn cấp hơn bao giờ hết (I Cô-rinh-tô 7:29a).
b) La ce întrebări pertinente vom primi răspuns?
(b) Chúng ta sẽ xem xét những câu hỏi thích hợp nào?
Aceasta este o întrebare pertinentă având în vedere că lumea în care trăim este nelegiuită, violentă şi egoistă.
Câu hỏi này rất thực tế và đáng xem xét vì ngày nay, chúng ta đang sống trong một thế gian gian ác, hung bạo và ích kỷ.
Asemenea unui judecător care trebuie să decidă într-o cauză în care nu există martori oculari în viaţă, comitetul de traducere a Sfintelor Scripturi — Traducerea lumii noi a cântărit cu atenţie toate dovezile pertinente.
Khi phải phán quyết một vụ án mà không có nhân chứng nào còn sống, một quan tòa cần thận trọng cân nhắc tất cả những bằng chứng có liên quan.
Totuşi, întrebările eficiente necesită adesea gândire şi cugetare, iar cursanţii pot avea nevoie de timp pentru a găsi răspunsul în scripturi sau pentru a formula un răspuns pertinent.
Tuy nhiên, những câu hỏi hữu hiệu thường đòi hỏi phải suy nghĩ và ngẫm nghĩ, và các học viên có thể cần thời gian để tìm ra câu trả lời trong thánh thư hoặc trình bày rõ ràng một câu trả lời.
b) Având în vedere situaţia disperată în care se află Ierusalimul, ce întrebări sunt pertinente?
(b) Trước tình trạng khó khăn của Giê-ru-sa-lem, những câu hỏi thích hợp nào được đặt ra?
Întrucât pentru subiectele din apendice nu sunt formulate întrebări, trebuie să cunoaşteţi informaţiile ca să puteţi formula întrebări pertinente.
Vì phần phụ lục không có câu hỏi, nên bạn cần nắm rõ nội dung để đặt câu hỏi thích hợp.
13 Alte dovezi care atestă că Biblia a fost inspirată de Dumnezeu sunt armonia internă, exactitatea ştiinţifică, profeţiile împlinite, sinceritatea dezarmantă a scriitorilor ei, puterea de a transforma vieţi şi acurateţea istorică. În plus, Biblia ne oferă răspunsuri pertinente la întrebările menţionate în primul paragraf.
13 Có bằng chứng khác cho thấy Kinh Thánh được viết dưới sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời: hòa hợp về nội dung, chính xác về khoa học, lời tiên tri được ứng nghiệm, sự thẳng thắn của người viết, quyền lực thay đổi đời sống, chính xác về lịch sử và các lời giải đáp thỏa đáng cho những câu hỏi được đề cập trong đoạn 1.
Putem începe o conversaţie punând o întrebare pertinentă şi care stârneşte interesul faţă de un articol.
Có thể dùng một câu hỏi gợi sự chú ý về bài để bắt chuyện.
Cu ajutorul unor întrebări pertinente, bătrânul va putea clarifica problema în discuţie.
Qua những câu hỏi thích hợp, anh trưởng lão có thể làm sáng tỏ vấn đề.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pertinent trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.