persoon trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ persoon trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ persoon trong Tiếng Hà Lan.

Từ persoon trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là người, cá nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ persoon

người

noun (Menselijk individu)

Neen, ik kan u niet binnenlaten. Er is één persoon te veel.
Không, tôi không cho bạn vào được. Đã nhiều người quá rồi.

cá nhân

noun (Menselijk individu)

En er is één persoon waarvan ik weet dat hij toegang had.
Và chỉ có một cá nhân mà tôi biết là có quyền xem nó.

Xem thêm ví dụ

Hij legde ook uit dat militaire dienst een persoonlijke beslissing is.
Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân.
Een persoonlijke studie van de bijbel en van de publikaties van het Genootschap kan u helpen Jehovah beter te leren kennen.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
Jezus van Nazareth werd door God persoonlijk in een positie van grote autoriteit aangesteld.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
Noteer de volgende waarheid in je Schriften of Schriftendagboek: Bekering houdt in dat we veranderen en door de macht van God een nieuw persoon worden.
Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế.
Het enige waarin jullie van elkaar verschillen, van persoon tot persoon in dit publiek, is de specifieke 'als' waar je je aandacht op richt.
Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào?
De moed om anderen over de waarheid in te lichten, zelfs personen die tegen onze boodschap gekant zijn, hebben we niet uit onszelf.
Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta.
Jehovah’s Getuigen hebben er veel vreugde uit geput om ontvankelijke personen te helpen, ook al beseffen zij dat weinigen uit het midden van de mensen de weg ten leven zullen opgaan (Mattheüs 7:13, 14).
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
Wacht niet totdat de bedroefde persoon naar u toekomt.
Đừng chờ họ tìm đến bạn.
Maar hij geloofde dat de gemeente rein gehouden moest worden door iedere persoon die moedwillig zonde beoefende, buiten te sluiten.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
Derhalve zijn aardbevingen thans van invloed op meer personen en komen ze onder de aandacht van meer mensen dan ooit tevoren.
Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết.
U kunt zich geïnspireerd voelen om iemand persoonlijk te vragen om zijn mening te delen — misschien omdat hij een perspectief kan laten horen waar anderen hun voordeel bij kunnen doen.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Als je een verdachte e-mail ontvangt waarin om persoonlijke of financiële gegevens wordt gevraagd, moet je de e-mail niet beantwoorden en niet op links in de e-mail klikken.
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
Terwijl ze over de omstandigheden nadachten, vroegen ze zich af: Hoe kunnen we bij iedere persoon het verlangen kweken om zijn hemelse Vader beter te leren kennen?
Trong khi cân nhắc các hoàn cảnh, họ đã hỏi: “Làm thế nào chúng ta có thể giúp mỗi người phát triển một ước muốn để biết thêm về Cha Thiên Thượng?
(Het is het best als dat iedere week dezelfde persoon is.)
(Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.)
Chambers werd duidelijk gemanipuleerd door een onbekende persoon of personen om backstage te zijn zodat hij de perfecte schuldige is.
Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo.
Paulus schreef: „Laat een ieder zich ervan vergewissen wat zijn eigen werk is, en dan zal hij alleen met betrekking tot zichzelf, en niet in vergelijking met de andere persoon, reden tot opgetogenheid hebben.” — Galaten 6:4.
Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4).
PM: Als men je zou vragen om nog een TEDWomen-talk te geven, wat zou je dan vertellen over het resultaat van deze ervaring, voor jou persoonlijk, en over wat je hebt geleerd over vrouwen en mannen tijdens deze tocht?
PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này?
Elk gebouw heeft zijn eigen persoonlijkheid.
Mỗi tòa nhà có nét đặc trưng riêng.
Je moet weten dat je mijn persoonlijk record hebt gebroken.
Em nên biết em vừa phá vỡ kỉ lục cá nhân của thầy.
Je dient alleen mij en mijn huishouden als je daarvoor kiest, als een vrij persoon.
Người chỉ phục vụ ta và gia đình nếu ngươi chọn thế
Persoonlijke ontmoetingen
Những cuộc gặp mặt
Lijden en een persoonlijke God
Sự khổ sở và một Đức Chúa Trời có tính riêng biệt
Aangezien alles wat u in uw geest opneemt u in zekere mate zal beïnvloeden, gaat het erom ’te weten van welke personen u dingen leert’, er zeker van te zijn dat het mensen zijn die uw beste belangen, niet hun eigen belangen, op het oog hebben.
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
5 Mijn God gaf me in* om de vooraanstaande personen, de bestuurders en het volk bijeen te roepen om in de geslachtsregisters+ te worden ingeschreven.
5 Nhưng Đức Chúa Trời tôi đặt vào lòng tôi ý tưởng triệu tập các bậc quyền quý, quan cấp dưới cùng dân chúng để ghi tên của họ vào gia phả.
In andere gevallen hebben gemeenten en afzonderlijke personen aangeboden een oogje op ouderen te houden zodat hun kinderen in hun toewijzingen konden blijven.
Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ persoon trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.