periode trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ periode trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ periode trong Tiếng Hà Lan.

Từ periode trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thời kỳ, Chu kỳ tuần hoàn, chương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ periode

thời kỳ

noun

Omdat periodes van overgang periodes van gevaar zijn.
Bởi vì chuyển đổi là thời kỳ nguy hiểm.

Chu kỳ tuần hoàn

noun (scheikunde)

chương

noun

Zo staat in het eerste stukje dat God „hemel en aarde schiep in een periode van zes dagen”.
(Thi-thiên 83:18) Thí dụ, chương 1 của sách nói Đức Chúa Trời “dựng nên trời đất trong sáu ngày”.

Xem thêm ví dụ

Over deze periode in het leven van Pachelbel zijn de minste bronnen aanwezig, zodat het onbekend is of hij tot 1673 in Regensburg bleef of in hetzelfde jaar als zijn leraar vertrok.
Prentz chuyển đến Eichstätt năm 1672, trong giai đoạn này ít có tài liệu viết về cuộc đời Pachelbel do vậy người ta không rõ ông vẫn ở lại Resensburg cho đến năm 1673 hay cùng ra đi cùng lúc với người thầy.
Als de dimensie op basis waarvan u de cohorten kenmerkt, Acquisitiedatum is, bevat deze kolom de acquisitiedatum voor elke cohort en het aantal gebruikers dat u gedurende die periode (dag, week, maand) heeft verworven.
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
3 Andere landen: Tot 31 januari 2022 onbeperkte opslagruimte voor foto's en video's met oorspronkelijke kwaliteit die zijn gemaakt met de Pixel, en opslagruimte voor foto's met hoge kwaliteit die na deze periode worden gemaakt met de Pixel.
3 Các quốc gia khác: Bộ nhớ không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video quay/chụp bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết ngày 31 tháng 1 năm 2022 và bộ nhớ dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
3 Vanaf de tijd dat Israël uit Egypte trok tot de dood van Davids zoon Salomo — een periode van iets meer dan 500 jaar — waren de twaalf stammen van Israël in één natie verenigd.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
3 Verenigde Staten/Puerto Rico: Tot eind 2020 gratis onbeperkte opslagruimte voor foto's en video's met oorspronkelijke kwaliteit die zijn gemaakt met de Pixel, en gratis onbeperkte opslagruimte voor foto's met hoge kwaliteit die na deze periode worden gemaakt met de Pixel.
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
Zo neemt de straal in het algemeen af met elke periode van de tabel, van alkalimetalen tot edelgassen, en hij neemt toe binnen elke groep.
Ví dụ, bán kính nguyên tử thường giảm dọc theo mỗi chu kỳ của bảng tuần hoàn, từ các kim loại kiềm đến các khí hiếm; và tăng theo chiều từ trên xuống trong mỗi nhóm.
Men neemt aan dat het veelvuldige gebruik van het voornaamwoord „wij” in de brieven aan de Thessalonicenzen — die beide in deze periode vanuit Korinthe werden geschreven — erop duidt dat Silas en Timotheüs een aandeel hadden aan het schrijven.
Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó.
In de periode dat ze aan de Brigham Young University studeerden, gingen ze samen uit.
Họ đi chơi hẹn hò với nhau trong khi theo học trường Brigham Young University sau khi ông đi truyền giáo về.
3 En het geschiedde dat er tweehonderdzesenzeventig jaar waren verstreken, en wij hadden vele perioden van vrede; en wij hadden vele perioden van geduchte oorlog en bloedvergieten.
3 Và chuyện rằng, hai trăm bảy mươi sáu năm đã trôi qua, chúng tôi đã có nhiều thời gian thái bình; và chúng tôi cũng có nhiều thời gian chiến tranh và đổ máu trầm trọng.
Vooral Engeland werd gedurende deze periode diepgaand door de bijbel beïnvloed.
Nước Anh đặc biệt chịu ảnh hưởng sâu xa của Kinh-thánh trong suốt giai đoạn này.
Charles Taze Russell had over een periode van vele jaren de eerste zes delen van Studies in the Scriptures geschreven, maar overleed kort voordat hij het zevende deel kon schrijven.
Qua nhiều năm, anh Charles Taze Russell đã viết sáu tập đầu của bộ Studies in the Scriptures, nhưng anh đã qua đời trước khi viết tập 7.
De overgang naar een eerste-prijsveiling wordt geleidelijk toegepast over een periode van enkele weken.
Việc chuyển sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên sẽ áp dụng dần dần trong vài tuần.
* Dit was het begrip dat Jehovah’s dienstknechten hadden gedurende de kritieke periode vóór en tijdens de Tweede Wereldoorlog en tot in de tijd van de Koude Oorlog, met zijn angstevenwicht en zijn militaire paraatheid.
* Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va có sự hiểu biết này trong thời kỳ tối quan trọng trước và trong Thế Chiến II, mãi đến kỷ nguyên của Chiến tranh Lạnh, với sự quân bình vũ khí và sự chuẩn bị sẵn sàng về mặt quân sự.
Aangezien wij ons in het 83ste jaar van Jezus’ Koninkrijksheerschappij bevinden, denken sommigen misschien dat wij ons juist nu in een periode bevinden waarin het visioen op zich laat wachten of ogenschijnlijk uitgesteld wordt.
Vì chúng ta đang sống trong năm thứ 83 của Nước Trời dưới sự cai trị của Chúa Giê-su, một số người có thể cảm thấy rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn chậm trễ.
De meeste nazireeërs legden die gelofte voor een bepaalde periode af, maar sommige waren nazireeërs voor het leven, zoals Simson, Samuël en Johannes de Doper.
Đa số chỉ hứa nguyện làm người Na-xi-rê một thời gian, nhưng có một số làm người Na-xi-rê trọn đời, như Sam-sôn, Sa-mu-ên và Giăng Báp-tít.
Uw account blijft in deze periode opgeschort of artikelen blijven preventief afgekeurd en u kunt geen nieuwe beoordeling aanvragen.
Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác.
Wanneer was deze periode?
Thời gian này là lúc nào?
(2 Petrus 1:20, 21) Is het misschien dat de bijbel van een wonderbaarlijke innerlijke harmonie getuigt, hoewel er door veertig mensen over een periode van zo’n 1600 jaar aan is geschreven?
(2 Phi-e-rơ 1:20, 21) Có lẽ vì sự hòa hợp tuyệt diệu của nội dung Kinh Thánh dù được 40 người ghi chép trong khoảng thời gian khoảng 1.600 năm?
In de korte periode van 53 jaar is de kerk op de Filipijnen, ook wel de ‘Parel van het Oosten’ genoemd, enorm in kracht en omvang toegenomen.
Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.”
Verder kunt u, om een gedetailleerd inzicht te krijgen in de prestaties van een land over een bepaalde periode, klikken op het land van uw keuze.
Ngoài ra, để có được chế độ xem chi tiết về cách quốc gia cụ thể hoạt động trong một khoảng thời gian cụ thể, hãy nhấp vào quốc gia mà bạn chọn.
Een pad is een specifieke reeks knooppunten die in een of meer stappen binnen een bepaalde periode voorkomt.
Đường dẫn là một chuỗi các nút cụ thể xảy ra trong một hoặc nhiều bước, trong một khung thời gian đã chỉ định.
Dit jonge meisje en haar nicht die ‘op hoge leeftijd gekomen’4 was, hadden een bijzondere band door hun wonderbaarlijke zwangerschappen, en ik kan me wel voorstellen hoe belangrijk de drie maanden die ze samen doorbrachten voor hen waren; een periode waarin ze praatten, met elkaar meeleefden en elkaar steunden in hun unieke roeping.
Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ.
Hoe lang is die periode?
Vậy khoảng thời gian này dài bao lâu?
Klik op de periodeweergave om een periode te selecteren.
Hãy nhấp vào biểu tượng hiển thị phạm vi ngày để chọn phạm vi ngày.
Voor een bepaalde periode retourneert Analytics maximaal één miljoen rijen voor het rapport.
Đối với phạm vi ngày bất kỳ, Analytics trả lại tối đa 1 triệu hàng cho báo cáo.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ periode trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.