pensioen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pensioen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pensioen trong Tiếng Hà Lan.
Từ pensioen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kí trúc xá, nhà nghỉ, sự về hưu, nhà trọ, lương hưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pensioen
kí trúc xá(pension) |
nhà nghỉ
|
sự về hưu(retirement) |
nhà trọ
|
lương hưu(pension) |
Xem thêm ví dụ
Weet u, de twee gevaarlijkste jaren in uw leven zijn het geboortejaar, vanwege kindersterfte, en het jaar dat je met pensioen gaat. Bạn hẳn biết 2 ngày nguy hiểm nhất cuộc đời bạn là ngày bạn chào đời, vì số trẻ em chết rất cao, và ngày bạn nghỉ hưu. |
In 1983 ging ik met pensioen en verhuisden we naar Frankrijk, waar onze dochter woonde. Năm 1983, tôi về hưu và chuyển đến Pháp, con gái tôi sống tại đây. |
Pensioen, ontslagpremie. Lương hưu, những ràng buộc. |
" En terwijl alle andere dingen, of dier of vaartuig, dat in werking de vreselijke golf van ( walvis ) dit monster in de mond, worden onmiddellijk verloren en door de mond up, de zee- riviergrondel pensioen in het in grote zekerheid, en daar slaapt. " " Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. " |
Hij was arts tot hij in 2004 met pensioen ging. Ông hành nghề y khoa cho đến khi nghỉ hưu vào năm 2004. |
Met pensioen gaan. Không sao. |
Ik kan wel naar mijn pensioen fluiten. Tôi đoán tôi có thể có tiền trợ cấp của mình, tạm biệt. |
Als u van een pensioen- of een invaliditeitsuitkering van de regering leeft, of u verwacht geld terug van de verzekering of belasting, of talloze soortgelijke betalingen, dan hangt het van computers af of u ze ontvangt. Nếu bạn sống bằng lương hưu trí, tiền chính phủ trợ cấp cho người tàn tật, tiền thuế và bảo hiểm được hoàn lại, hoặc nhiều món tiền tương tự, thì việc bạn nhận được tiền tùy thuộc vào máy điện toán. |
Uit waardering voor Gods liefdevolle zorg zijn deze zendelingen vastbesloten niet met pensioen te gaan maar Jehovah te blijven dienen. Với lòng biết ơn đối với sự chăm sóc đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va, các giáo sĩ này kiên quyết không về hưu mà tiếp tục phụng sự Ngài. |
1 Veel mensen die ouder worden, zien uit naar de tijd dat zij met pensioen gaan en zich de jaren die hun nog resten in een zorgeloos leven kunnen verheugen. 1 Khi người ta già đi, nhiều người nghĩ đến việc về hưu và vui hưởng quãng đời còn lại trong sự nhàn hạ. |
Waarom denken we dat onze keuze voor een kop ambachtelijke fairtrade 'schaduw'-koffie van vier dollar in een herbruikbare beker belangrijk is, maar wat we doen met die 4.000 dollar in onze beleggingsrekening voor ons pensioen niet? Vậy sao chúng ta nghĩ lựa chọn của mình khi mua 1 cốc cà phê nâu giá 4 đô tại hội chợ đựng trong cốc tái sử dụng lại quan trọng, trong khi việc chúng ta đầu tư 4,000 đô cho khoản lương hưu của mình lại không? |
Ze willen m'n pensioen. Mấy thằng hút máu đó muốn lấy tiền của tôi. |
Shumway op, die met pensioen gaat nadat hij sinds 1966 in diverse functies werkzaam is geweest aan BYU– Hawaï, inclusief de functie van president sinds 1994. Shumway, là người nghỉ hưu từ trường BYU–Hawaii sau khi đã phục vụ trong nhiều chức vụ kể từ năm 1966 và là chủ tịch kể từ năm 1994. |
Dan pakken ze je pensioen af. Và họ sẽ cắt lương hưu của anh. |
Zodra we alle details hebben van deze denkbeeldige situatie, lijkt het ineens belangrijker om te sparen zodat die kerel van zijn pensioen kan genieten. Một khi chúng ta có tất cả chi tiết về kịch bản tượng tượng bỗng nhiên chúng ta thấy tiết kiệm rất chi là quan trọng để có chút tiền khi về hưu. |
Hij was inmiddels sergeant-majoor geworden toen hij met pensioen ging in februari 1969. Kết hôn với Đại tá Cẩn khi ông còn là một viên Hạ sĩ quan vào năm 1959. |
Ik kan nu niet meer met pensioen gaan. Giờ tôi không thể về hưu. |
Het probleem met dat pensioen is dat het niet levenslang doorloopt. Vấn đề là cái lương hưu đó không phải là trọn đời. |
Maar ik wil nu met pensioen, lang vóór dat gaat gebeuren. Nhưng tôi muốn từ nhiệm ngay từ bây giờ trước khi thời điểm đó đến. |
En als ik klaar ben, wil ik ook met pensioen. Zoals Miami. Khi tôi đã đạt được điều mình muốn, Tôi muốn ẩn dật đâu đó như ở Miami. |
Hij ging met pensioen en had een smetteloze staat van dienst. Ông ấy nghỉ hưu trong sự tuyên dương và hồ sơ không một vết nhơ. |
(Gelach) Een dag is te kort maar tot na mijn pensioen is te lang. (tiếng cười) một ngày là quá ngắn ngủi, nhưng sau khi nghỉ hưu lại là quá dài |
Een jaar voor je pensioen. Anh còn 1 năm nữa là được nghỉ hưu. |
Natuurlijk, hij weigerde met pensioen te gaan. Dĩ nhiên ông ấy từ chối nghỉ hươu. |
Als je een grote rode knop, zoals deze, bij jou thuis aan de muur zou hebben hangen, waarbij elke keer als je erop drukte $ 50 voor jou gespaard zou worden, en in je pensioen zou worden gestopt, zou je veel meer sparen. Nếu bạn có 1 nút đỏ lớn như thế này trên tường nhà mình, và mỗi lần ấn nút, bạn tiết kiệm được 50$, cho 50$ đó vào tiền lương hưu, bạn sẽ tiết kiệm được nhiều hơn. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pensioen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.