pensie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pensie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pensie trong Tiếng Rumani.
Từ pensie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhà trọ, nhà nghỉ, lương hưu, sự về hưu, tiền trợ cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pensie
nhà trọ
|
nhà nghỉ
|
lương hưu(pension) |
sự về hưu(retirement) |
tiền trợ cấp(pension) |
Xem thêm ví dụ
„Când ieşi la pensie, nu te gândi să încetineşti ritmul un an sau doi. “Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm. |
Păi... n-aş putea plăti cu ea nici lumina, nici pensia pentru maică-ta. Phải, à, nó sẽ không đủ để trả tiền điện... hay tiền cấp dưỡng mà cha gởi cho mẹ con. |
Stiai că sotia mea îmi plăteste pensie alimentară? Cô có biết vợ tôi phải trả tiền cấp dưỡng cho tôi không? |
Singurele reclame americane cu bătrâni cu părul alb sunt reclamele la azile și planuri de pensie. Thay vào đó, quảng cáo của Mỹ chỉ dùng hình ảnh người già tóc bạc cho các quảng cáo nhà dưỡng già và lập kế hoạch chi tiêu lương hưu. |
Ar trebui să trăim din pensia de handicap a soţului meu? Chúng tôi phải sống nhờ vào tiền trợ cấp tàn tật của chồng tôi sao? |
N-ai plătit un şfanţ din pensie. Anh không đóng một đồng nào hỗ trợ nuôi con. |
Cred că-mi pot lua adio de la pensie. Tôi đoán tôi có thể có tiền trợ cấp của mình, tạm biệt. |
Dacă depindeţi de pensie, de cecuri de indemnizaţie pentru incapacitate de muncă acordate de guvern, de rambursări de impozite, de rambursări de fonduri de asigurări sau de multe alte plăţi de acest gen, primirea tuturor acestora o datoraţi calculatoarelor. Nếu bạn sống bằng lương hưu trí, tiền chính phủ trợ cấp cho người tàn tật, tiền thuế và bảo hiểm được hoàn lại, hoặc nhiều món tiền tương tự, thì việc bạn nhận được tiền tùy thuộc vào máy điện toán. |
În partea estică a oraşului locuia un maior ieşit la pensie, care simţea antipatie faţă de Martorii lui Iehova în general, deşi, spre marea lui dezamăgire, fiul său era Martor al lui Iehova. Ở phía đông thành phố có một thiếu tá về hưu, hằng nuôi lòng ghét Nhân Chứng Giê-hô-va, dù chính con ông là Nhân Chứng, điều khiến ông không biết cư xử ra sao. |
Să deschideţi un fond de pensie Đó là chế độ nghỉ hưu |
Vampirii aia vor pensia mea. Mấy thằng hút máu đó muốn lấy tiền của tôi. |
Agențiile autonome de stat se bucură de o considerabilă autonomie de operare; ele includ telecomunicațiile și monopolul producerii de energie electrică, băncile comerciale naționalizate, monopolul de stat asupra asigurărilor și agenția de pensii sociale. Các cơ quan quốc hữu tự trị có nhiều quyền hoạt động độc lập; trong đó các ngành viễn thông điện lực, và ngân hàng thương mại đã được quốc hữu hoá. |
Multe femei adora pozitia pe la spate deoarece chiar si barbatii mici se pot simti mari, iar femeile pot face penetrarea chiar mai adanca apasandu-se inapoi in pensiul barbatului. Nhiều phụ nữ rất thích tư thế doggie bởi vì nó làm cho cả người đàn ông nhỏ nhất cảm thấy lớn hơn, và người phụ nữ có thể làm sự thâm nhập sâu hơn bằng cách nhấn ngược vào dương vật của người đàn ông |
Este nevoie ca noii convertiţi, tinerii, tinerii adulţi, cei care au ieşit la pensie şi misionarii cu timp deplin să lucreze în egală măsură la accelerarea lucrării de salvare. Những người cải đạo mới, giới trẻ, các thành niên trẻ tuổi, những người đã nghỉ hưu từ nghề nghiệp của họ, và những người truyền giáo toàn thời gian cũng cần phải mang ách đó nhằm đẩy mạnh công việc cứu rỗi. |
Shumway, care a ieşit la pensie de la BYU-Hawai după ce a slujit în diverse posturi din anul 1966 şi ca preşedinte din anul 1994. Shumway, là người nghỉ hưu từ trường BYU–Hawaii sau khi đã phục vụ trong nhiều chức vụ kể từ năm 1966 và là chủ tịch kể từ năm 1994. |
Şi vor să îţi ia pensia. Và họ sẽ cắt lương hưu của anh. |
Și la ce ne- am uitat a fost dacă numărul de oferte de investiție disponibile într- un plan de economisire pentru pensie, planul 401( k ), influențează probabilitatea oamenilor de a salva mai mult pentru ziua de mâine. Và điều chúng ta thấy được là liệu số lượng nguồn tài trợ có sẵn trong kế hoạch tiết kiệm hưu trí kê hoạch số 401 có ảnh hưởng tới khả năng có thể để tiết kiệm hơn cho ngày mai |
O pensie micuță? Lương hưu sẽ là bao nhiêu? |
Când avem aceste detalii ale scenariului imaginar, dintr-o dată simţim că poate fi important să economisim pentru a avea mai mulţi bani la pensie. Một khi chúng ta có tất cả chi tiết về kịch bản tượng tượng bỗng nhiên chúng ta thấy tiết kiệm rất chi là quan trọng để có chút tiền khi về hưu. |
Se pare că nu mai ieşim la pensie, băiete. Có vẻ chúng ta không được phép về vườn rồi, anh bạn à. |
Problema cu care pensie este că nu este pe tot parcursul vieții. Vấn đề là cái lương hưu đó không phải là trọn đời. |
Se poate vedea venitul lui anual actual -- acesta e procentajul din salariul lui pe care îl poate băga în buzunar azi -- e destul de mare, 91 la sută, dar venitul lui la pensie e destul de puţin. Bạn có thể thấy mức thu nhập hiện tại đây là phần trăm của những phiếu séc anh ta có thể mang về nhà hôm nay nó khá cao, tầm 91%, nhưng mức thu nhập về hưu khá thấp. |
Ce-ar fi să lucrăm în sectorul privat şi să ieşim la pensie cu mai mult decât recunoştinţa naţiunii? Sao không đem chuyên môn vào làm kinh tế tư nhân và về hưu với cái gì đó hơn là sự biết ơn của đất nước? |
Membrii ieșiți la pensie spun acum că a devenit ca o luptă de gașcă. Những người đã nghỉ hưu cho rằng điều này giống như cuộc chiến giữa các băng đảng vậy. |
Mai ai un an până la pensie. Anh còn 1 năm nữa là được nghỉ hưu. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pensie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.