peilen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peilen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peilen trong Tiếng Hà Lan.

Từ peilen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dò, thăm dò, sải, điều tra, thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peilen

(plumb)

thăm dò

(sound out)

sải

(fathom)

điều tra

(probe)

thông

Xem thêm ví dụ

Als het moreel van de soldaten op een laag peil staat, nemen de kansen op overwinning af.
Nếu tinh thần chiến sĩ thấp thì ít có cơ hội chiến thắng.
Ze zorgden dat iedere jongevrouw genoeg vocht kreeg, en genoeg voeding om haar energie op peil te houden.
Họ chắc chắn rằng mỗi thiếu nữ có đầy đủ nước và thực phẩm để duy trì sức chịu đựng của em ấy.
Tijdens de daaruit voortvloeiende droogte werd Elia in het stroomdal van de Krith door raven gevoed, en later werd de kleine meel- en olievoorraad van een weduwe door een wonder op peil gehouden om hem van voedsel te voorzien.
(2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.
Als u de cursisten wilt helpen Schriftteksten te leren beheersen, slaagt u daar beter in als u consequent naar de kernteksten verwijst, verwachtingen op peil houdt en methoden gebruikt die aansluiten bij verschillende leerstijlen.
Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau.
18:3). Maar het was ongetwijfeld de tijd die ze samen aan christelijke activiteiten besteedden die hun huwelijk op een hoog geestelijk peil hield.
Nhưng chính việc dành thời gian cùng tham gia các hoạt động của tín đồ Đấng Christ đã giúp họ đặt những điều tâm linh lên hàng đầu, nhờ thế hôn nhân của họ được vững bền và hạnh phúc.
Muziek brengt onze gedachten en gevoelens op een hoger peil.
Âm nhạc làm nâng cao những ý nghĩ và cảm nghĩ của chúng ta.
Hoewel we complexe gedachten nog niet betrouwbaar kunnen decoderen, kunnen we iemands stemming al peilen en met behulp van kunstmatige intelligentie kunnen we zelfs een aantal simpele dingen decoderen, ééncijferige getallen of vormen of eenvoudige woorden, die iemand denkt, hoort of ziet.
Dù chưa thể giải mã chính xác những suy nghĩ phức tạp, ta đã có thể phán đoán tâm trạng của một người, và với sự giúp đỡ của trí tuệ nhân tạo, ta thậm chí có thể giải mã một vài chữ số, hình dạng hay từ ngữ đơn giản mà một người đang nghĩ đến, nghe thấy hay nhìn thấy.
Laten we onze winkels peilen.
Cùng đi đánh giá lương thực trong kho.
Volgens de oude geschiedschrijvers Herodotus en Xenophon leidde Cyrus de wateren van de Eufraat op een stroomopwaarts van Babylon gelegen plek om totdat het peil van de rivier dermate gezakt was dat zijn soldaten erdoorheen konden waden.
Theo các sử gia cổ xưa là Herodotus và Xenophon, tại một địa điểm ngược dòng sông từ Ba-by-lôn, Si-ru cho rẽ dòng nước Sông Ơ-phơ-rát cho đến khi mực nước sông hạ xuống, đủ cạn để lính của ông lội qua được.
Een van de activiteiten in mijn boekje Persoonlijke vooruitgang had tot doel het gezinsleven op een hoger peil te brengen door twee weken lang bewust aan de band met een gezinslid te werken.
Một sinh hoạt trong sách Sự Tiến Triển Cá Nhân của tôi tập trung vào việc làm cho cuộc sống gia đình của tôi được tốt hơn bằng cách củng cố mối quan hệ của tôi với một người trong gia đình trong hai tuần lễ.
‘Ja,’ onderstreept president Tibon, ‘we hebben het geestelijke peil hier in Majuro omhoog zien schieten.’
Chủ Tịch Tibon lặp lại: “Vâng, chúng tôi thấy cuộc sống thuộc linh ở nơi Majuro này đang tăng trưởng rất nhiều.”
Bent u er snel bij om de gevoelens van uw partner te peilen?
Bạn có mau mắn nhận xét tình cảm của người hôn-phối bạn không?
Hem sterven liet uit liefde zonder peil;
Gửi Vị Nam Tử Ngài xuống để chịu chết,
Wie kan de rechtschapen invloed van de liefde van een moeder werkelijk peilen?
Ai có thể đo lường đúng ảnh hưởng ngay chính của tình mẫu tử?
Ik heb gelezen dat de watervoorraad van Santa Fe... dit jaar een peil van wel vijf centimeter lager heeft.
Tôi đọc thấy rằng nước lưu vực Santa Fe năm nay giảm tới 5cm.
Stroomopwaarts legden Cyrus’ mannen de Eufraat om, waardoor het peil van de rivier zakte.
Phía thượng nguồn sông Ơ-phơ-rát, đội quân của Si-ru rẽ nước sông qua hướng khác, làm mực nước trong các hào xung quanh thành Ba-by-lôn hạ xuống.
Dat is een fantastisch verhaal, tenzij je denkt aan de voetafdruk van de mensheid op de planeet en ons vermogen om de voedselproductie op peil te houden.
Thật là một câu chuyện kì diệu, trừ khi bạn nghĩ về dấu chân loài người trên hành tinh này và khả năng của chúng ta sản xuất thức ăn.
Terwijl we op Jehovah’s dag wachten, kan het ons soms zorgen baren dat de normen en waarden in de wereld om ons heen tot een steeds lager peil zakken.
Trong khi chờ đợi ngày của Đức Giê-hô-va, đôi lúc chúng ta cảm thấy nản lòng vì tiêu chuẩn đạo đức ngày càng suy đồi của thế gian.
Houd uw weerstand op peil met voldoende voeding, rust en lichaamsbeweging.
Tăng sức đề kháng của bạn bằng chế độ dinh dưỡng, nghỉ ngơi và tập thể dục đầy đủ.
Als je leest hoe andere jongvolwassenen tegen fatsoen aankijken, kun je overwegen hoe je je eigen geestelijke licht aanwakkert door je innerlijke streven ernaar en uiterlijke blijk ervan op een hoger peil te brengen.
Khi đọc về cách các thành niên trẻ tuổi khác hiểu về sự khiêm tốn, thì các em có thể cân nhắc cách làm gia tăng ánh sáng thuộc linh riêng của mình bằng cách điều chỉnh một số điều để cải tiến sự cam kết bên trong và sự biểu lộ bên ngoài của các em về sự khiêm tốn.
Wij maken gebruik van voeding, oefeningen en andere zaken om onze gezondheid op peil te houden, en roepen de hulp in van zorgverleners, zoals artsen en chirurgen, om ons weer gezond te maken.
Chúng ta dùng thức ăn dinh dưỡng, tập thể dục và những cách luyện tập khác để gìn giữ sức khỏe và chúng ta tìm kiếm sự giúp đỡ của những người đang hành nghề chữa bệnh, như bác sĩ và nhà phẫu thuật, để phục hồi sức khỏe.
Dat ze lastig te peilen is.
Khó mà đọc vị được cô ấy.
Als haar bloedwaarden op peil gebracht moeten worden, kan haar arts haar aanraden foliumzuur en andere B-vitaminen en ook ijzersupplementen te nemen.
Nếu nhận thấy thai phụ cần tăng lượng máu trong cơ thể, bác sĩ có thể đề nghị thai phụ dùng thuốc có a-xít folic và các vitamin nhóm B khác, cũng như bổ sung chất sắt.
Het nationale geboortecijfer in de Verenigde Staten is in vijfentwintig jaar niet zo laag geweest2 en de geboortecijfers van de Europese en Aziatische landen zijn al vele jaren onder het peil van demografische instandhouding.
Tỷ lệ sinh nở của quốc gia ở Hoa Kỳ là thấp nhất trong 25 năm qua,2 và tỷ lệ sinh nở ở hầu hết các nước Châu Âu và Châu Á đã ở dưới mức thay thế trong nhiều năm.
Ook bemerken wij dat het algemene peil van onze vrienden veel hoger ligt.
Chúng ta cũng thấy tiêu chuẩn chung của bạn bè chúng ta cao hơn nhiều.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peilen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.