peer trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peer trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peer trong Tiếng Hà Lan.
Từ peer trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lê, quả lê, trái lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peer
lênoun (Vrucht geproduceerd door de perenboom.) Ik weet niet hoe een peer jou smaakt. Anh không biết với em quả lê có vị như thế nào. |
quả lênoun Ik weet niet hoe een peer jou smaakt. Anh không biết với em quả lê có vị như thế nào. |
trái lênoun Die ongelooflijke appels en peren van Cézanne. Những trái lê và táo tuyệt vời của Cezanne. |
Xem thêm ví dụ
Moet ik er per se heen? Vậy, tôi phải lái xe tới đó à? |
19 Toen de tijd hiervoor aanbrak, veroverde Cyrus de Pers Babylon precies zoals was geprofeteerd. 19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri. |
Broeders en zusters, op aanwijzing van het Eerste Presidium is het volgende rapport opgesteld over de groei en de status van de kerk per 31 december 2002. Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm |
Je mag me wel vijf minuten per dag missen. Em có thể nhớ anh 5 phút mỗi ngày. |
Hij leest een of twee romans per dag. Ông có thể đọc chừng một hay hai cuốn tiểu thuyết một ngày. |
Met de kiezer voor campagnetype kunt u eenvoudig schakelen tussen rapportageweergaven per campagnetype, zoals Shopping of Display Netwerk. Bạn có thể sử dụng công cụ chọn loại chiến dịch để chuyển đổi dễ dàng giữa các chế độ xem báo cáo theo loại chiến dịch, như Mua sắm hoặc Mạng hiển thị. |
Eerst eenmaal per week, dan één keer per maand, nu zelfs minder... Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn. |
Gemiddeld is de E. U. met een land per jaar aangegroeid sinds het einde van de Koude oorlog. Trung bình mỗi năm E. U. lớn lên bởi một nước kể từ sau khi Chiến Tranh Lạnh kết thúc. |
Dus om al deze redenen, al deze ecosysteemdiensten, schatten economen de waarde van de 's werelds koraalriffen op honderden miljarden dollars per jaar. Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
Miljoenen luisteraars en kijkers over de hele wereld maken gebruik van Mormon Channel, een uitzending in het Engels en Spaans die 24 uur per dag, 7 dagen in de week vanaf Temple Square in Salt Lake City (Utah, VS) wordt uitgezonden. Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
Hoe verschilt dit beleid per land? Chính sách này khác nhau như thế nào giữa các quốc gia? |
Poets uw tanden minstens twee keer per dag. Đánh răng ít nhất hai lần một ngày. |
Per slot van rekening is het uit dankbaarheid voor de diepe liefde die God en Christus ons betoond hebben dat we ons leven aan Jehovah hebben opgedragen en discipelen van Christus zijn geworden. — Johannes 3:16; 1 Johannes 4:10, 11. Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11. |
Per ongeluk. Chỉ là vô tình thôi. |
Dus als hij met ons komt praten... zullen we met de pers spreken, Pinheiro. Khi nào anh ta đến nói chuyện với chúng ta. Chúng ta sẽ trả lời báo chí đầu tiên. |
7 Je hebt een schema nodig: Lijkt 70 uur velddienst per maand nog steeds wat onbereikbaar voor je? 7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng? |
Het is niet ongebruikelijk voor jongeren om in die cafés € 200 per maand uit te geven. Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy. |
Als je naar de nagel van je duim kijkt -- ongeveer een vierkante centimeter: er gaan ongeveer 60 miljard neutrino's per seconde afkomstig van de zon door iedere vierkante centimeter van je lichaam. Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn. |
Beleid en pers integreren. Tôi muốn tích hợp chính sách với các đội báo chí. |
Broeders en zusters, het Eerste Presidium heeft het volgende rapport uitgegeven over de groei en de status van de kerk per 31 december 2004: Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004: |
De andere zijn: vijf keer per dag bidden, vasten in de maand ramadan, de armen helpen.’ "Những điều răn kia là: mỗi ngày cầu nguyện năm lần, ăn chay trong tháng Ramadan, giúp kẻ bần hàn""." |
Deze vogels werden bejaagd voor hun vlees dat per ton werd verkocht. Dat was makkelijk. Als die grote zwermen op het land neerstreken, waren ze zo opeengepakt dat honderden jagers met netten en geweren ze met tientallen duizenden tegelijk konden afslachten. Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
Wij hebben nu de grootste " peer grading " - pijplijn ooit, waarin tienduizenden studenten elkaars werk evalueren, met veel succes, moet ik zeggen. Nên bây giờ chúng tôi có hệ thống chấm chéo lớn nhất từng được phát minh mà ở đó có mười ngàn học sinh đang chấm chéo nhau và khá thành công, tôi công nhận |
Berekeningen op het handschrift wijzen uit dat de auteur ernaar streefde om groepjes van drie hoofdstukken te vormen van 9600 woorden per groepje. Thành quả của cuộc kết tập của phái Thuyết nhất thiết hữu bộ là 3 bộ luận bằng chữ Phạn gồm 300 ngàn bài kệ và 9.6 triệu từ được khắc trên các lá đồng. |
Hoeveel levert de bar op per maand? Vậy quán mình kiếm được bao nhiêu mỗi tháng? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peer trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.