PD trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ PD trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ PD trong Tiếng pháp.
Từ PD trong Tiếng pháp có các nghĩa là Tổng giám đốc điều hành, nhà, giám đốc điều hành, chim, tổng giám đốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ PD
Tổng giám đốc điều hành(chief executive officer) |
nhà
|
giám đốc điều hành(CEO) |
chim
|
tổng giám đốc(CEO) |
Xem thêm ví dụ
Comme au 12 mai, il n'y avait pas de crise se concrétisant, von Bock décida que la XXVI.AK serait responsable de la poursuite des Français vers le sud en direction d'Anvers, pendant que d'autres forces, dirigées par le nouveau quartier-général, le Generalkommando XXXIX, sous le commandement du général Rudolf Schmidt, avancerait vers le nord avec la 254.IDm de la plupart des 9.PD, et de la SS Leibstandarte Adolf Hitler. Đến ngày 12 tháng 5 không có một sự khủng hoảng thực tế nào có vẻ sẽ trở thành sự thật, von Bock quyết định rằng quân đoàn số 26 sẽ chịu trách nhiệm đuổi theo quân Pháp về phía Antwerp, trong khi vài lực lượng do tổng hành dinh mới, Generalkommando XXXIX, dưới quyền tướng Rudolf Schmidt, chỉ đạo, sẽ tiến lên phía bắc, gồm sư đoàn bộ binh số 254, phần lớn Sư đoàn Thiết giáp số 9 và trung đoàn SS Leibstandarte Adolf Hitler. |
En février 2011, il a été annoncé que Cho PD allait dépenser 1,4 million de dollars USD pour créer un groupe hip-hop de sept membres sous son Creating Korea's Eminem Project. Vào tháng 2 năm 2011, Cho PD thông báo rằng ông sẽ tiêu $ 1,4 triệu USD để tạo ra một nhóm nhạc hip hop bảy thành viên. |
occupe toi de tes affaires, pd! Không phải việc của mày, thằng ẻo lả! |
Les images de Hubble (HST), Spitzer (infrarouge) ou du télescope spatial Galaxy Evolution Explorer (ultraviolet) sont « PD-National Aeronautics and Space Administration-USgov ». Những hình ảnh từ Hubble Space Telescope (HST), Spitzer Space Telescope (hồng ngoại) hoặc kính thiên văn không gian GALEX (cực tím) thuộc về phạm vi công cộng "PD-NASA-USgov". |
Les éléments de reconnaissance de la 9.PD exploitèrent efficacement cette possibilité : à l'aube, ils surprirent, au nord de Tilburg, près de Loon op Zand, le colonel Schmidt et le firent prisonnier, les troupes néerlandaises présentes dans la province venaient de perdre tout commandement unifié. Các bộ phận trinh sát của Sư đoàn Thiết giáp số 9 đã triệt để tận dụng cơ hội đó: lúc bình minh họ đã bất ngờ đột kích đại tá Schmidt tại phía bắc Tilburg, gần Loon op Zand, và bắt được ông làm tù binh; các đội quân Hà Lan trong tỉnh này do đó bị mất hoàn toàn sự chỉ huy thống nhất. |
Tandis que deux compagnies de chars de la 9.PD restaient avec la XXVI.AK pour poursuivre la retraite française, les quatre autres ont commencé à traverser le pont routier de Moerdijk à 5 h 20. Trong khi 2 đại đội xe tăng thuộc Sư đoàn Thiết giáp số 9 vẫn cùng Quân đoàn số 26 đuổi theo quân Pháp đang rút lui, 4 đại đội khác đã bắt đầu vượt cây cầu tại Moerdijk từ lúc 5h20. |
Tu l'es pas, petit PD. Mày không thể tin được. |
Boston PD se trouve sur son chemin. Nhưng Bostin PD là hướng đi của nó. |
Tu sais, le PD. Anh biết mà, bảnh tỏn. |
Passez-moi la PD. Nối máy cho tôi với PD. |
palladium Pd 46 palađi Pd 46 |
Dis mon nom, PD! Nói tên tớ đi, đồ tồi! |
Park PD? PD Park à? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ PD trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới PD
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.