pauze trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pauze trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pauze trong Tiếng Hà Lan.

Từ pauze trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nghĩ ngơi, yên tĩnh, yên lặng, sự nghỉ, nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pauze

nghĩ ngơi

(rest)

yên tĩnh

(silence)

yên lặng

(silence)

sự nghỉ

(repose)

nghỉ

(repose)

Xem thêm ví dụ

Bij een overgang van het ene hoofdpunt op het andere stelt een pauze het publiek in de gelegenheid erover na te denken.
Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ.
Zorg dat uw kind zijn huiswerk in een rustige omgeving kan maken, en laat hem vaak een pauze nemen.
Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên.
Neem even pauze, mannen.
Xin 5 phút các anh.
Mijn pauze is voorbij.
Họ rất khắt khe về giờ nghỉ.
Mijn vraag aan jou is nu -- en misschien dat je even op pauze moet klikken nadat ik het opgeschreven heb -- hoeveel ben ik je verschuldigd over 10 jaar?
Vì vậy, câu hỏi của tôi cho bạn -- có lẽ bạn muốn tạm dừng để suy nghĩ sau khi tôi đặt ra -- là trong vòng 10 năm, tôi sẽ nợ bạn bao nhiêu trong 10 năm?
Aan deze pauze kwam in 2015 een eind.
Việc trao giải này đã ngưng vào năm 2015 .
Neem gerust een pauze als dat nodig is.
Có thể giải lao, khi cần thiết.
Meg, opa heeft een pauze nodig.
Meg, ông nội cần đi nghỉ, nhé cháu?
Nu we even pauze kunnen nemen...
Giờ chúng ta có thể nghỉ ngơi...
In de pauze stonden Mary Power en Laura en Minnie bij het raam te kijken naar de jongens, die de sneeuwbank afgleden.
Trong giờ chơi, Mary Power cùng Laura và Minnie đứng ở cửa sổ ngắm đám con trai trượt trên đống tuyết.
Mannen, even pauze.
Các bạn, nghĩ ngơi đi.
Denk dat Ik een pauze ga nemen met spek.
Mầy nghỉ coi tao ăn thịt tao hả.
Ik wist niet of ik het goed had gehoord dus zocht ik hem op tijdens een pauze.
Tôi cũng không chắc rằng tôi nghe chính xác, thế nên tôi đã tìm ông ấy trong một buổi giải lao.
Misschien is het tijd voor een korte leerzame pauze
Vì thế, có lẽ đã đến lúc để nghỉ giải lao và giảng giải tóm tắt
Na een korte pauze aan de rand van de top stond hij op om verder te gaan.
Sau khi nghỉ chân một thời gian ngắn ở cạnh mép đỉnh núi, anh ấy đứng lên và bắt đầu bước đi.
In het oude Israël boden vijgenbomen die aan de rand van wijngaarden groeiden, arbeiders op het veld een ideaal plekje voor een korte pauze.
Khi được trồng trên bờ vườn nho ở nước Y-sơ-ra-ên xưa, cây vả cung cấp một nơi lý tưởng cho những người làm việc ngoài đồng áng nghỉ ngơi chốc lát.
Ik heb al gezien dat hij een sullige dertig kilo omhoog drukte en nu neemt hij even pauze.
Tôi nhận ra sự có mặt của cậu ta khi cậu ta đang nằm ghế đẩy tạ ba mươi cân một cách ẽo uột, giờ cậu ta đang nghỉ.
Laten we pauze nemen.
Dừng lại nghỉ thôi.
Ik moet ook pauze plassen.
Tôi cũng cần đi tè.
We gaan na de pauze de kluis binnen.
Chúng ta mau chóng thu dọn mọi thứ khỏi đường hầm.
26 Een pauze vóór een belangrijk punt schept verwachting.
26 Tạm ngừng trước một điểm quan trọng khiến cho thính giả mong chờ.
'Ik durf zeggen dat je je afvraagt waarom ik mijn arm niet zetten rond je middel, " de Hertogin zei na een pauze: ́de reden is, dat ik twijfels over het temperament van uw flamingo.
" Tôi dám nói rằng bạn đang tự hỏi lý do tại sao tôi không đặt cánh tay của tôi vòng eo của bạn, nữ công tước cho biết sau khi tạm dừng: " Lý do là, mà tôi đang nghi ngờ về tính khí của bạn
Ik dacht dat het een goed idee zou zijn een pauze in te lassen in mijn talk.
Vì một số lí do, tôi nghĩ đây là một ý hay để dừng lại bài thuyết trình của mình.
Ondertussen beschrijft jouw getuige een pauze tussen de eerste en tweede kogel.
Nhân chứng cũng miêu tả có một khoảng dừng... giữa phát thứ nhất và thứ hai.
De wereld biedt geen wet om u te doen rijk, dan zijn niet arm, maar het en pauze te nemen dit.
Thế giới có đủ khả năng không có pháp luật để làm cho ngươi giàu, không nghèo, nhưng phá vỡ nó và thực hiện việc này.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pauze trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.