patstelling trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patstelling trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patstelling trong Tiếng Hà Lan.

Từ patstelling trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là pát, Pát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patstelling

pát

Pát

Xem thêm ví dụ

Als je terugkijkt naar de vroege jaren van de vorige eeuw, was er een patstelling, een hoop gekibbel en scheve blikken tussen de aanhangers van Mendel, en de aanhangers van Darwin.
Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin.
Deze patstelling kost ons ons leven en het goud.
Hay thế này đi vừa được vàng
Er ontstond een patstelling.
Do đó có một cuộc đấu tranh kiên trì bắt đầu.
Sterker nog: deze overgang is mogelijk zonder nieuwe uitvindingen en zonder wetgeving van het Congres, of federale belastingen, stimulerings- subsidies en patstellingen in Washington.
Hơn nữa, sự chuyển tiếp này không cần những phát minh mới cũng chẳng cần những nghị quyết của quốc hội Mỹ và cũng không cần mục thuế mới, hổ trợ hay pháp luật ở liên bang và tránh được điều khó xử về lập pháp cho Washington.
We zitten in'n Mexicaanse patstelling. Met'n Ier en'n baptist weet ik niet hoe die eindigt.
Có vẻ chúng ta có một sự bế tắc kiểu Mexico, nhưng lại là giữa người Ai Len với người Tin Lành, và tôi không chắc kết cục thế nào.
Nummer twee, zeer snel: hoe los je de wereldwijde klimaatverandering op in een land dat niet eens een nationaal energiebeleid heeft en waar een patstelling in het Congres de norm lijkt te zijn?
Vấn đề thứ hai là: Làm thế nào để giải quyết biến đổi khí hậu toàn cầu khi mà chúng ta thậm chí còn không có một chính sách năng lượng quốc gia và khi bế tắc tại Quốc hội trở thành tiêu chuẩn?
Sterker nog: deze overgang is mogelijk zonder nieuwe uitvindingen en zonder wetgeving van het Congres, of federale belastingen, stimulerings-subsidies en patstellingen in Washington.
Hơn nữa, sự chuyển tiếp này không cần những phát minh mới cũng chẳng cần những nghị quyết của quốc hội Mỹ và cũng không cần mục thuế mới, hổ trợ hay pháp luật ở liên bang và tránh được điều khó xử về lập pháp cho Washington.
Een zes maanden durende patstelling werd doorbroken door het 442-ste regiment, in 32 minuten.
Tình trạng bế tắc suốt 6 tháng đã bị phá vỡ bởi đơn vị 442 chỉ trong vòng 32 phút.
De Amerikaanse regering gaf onlangs toe dat haar strijd tegen IS in een patstelling verkeert.
Chính phủ Mỹ gần đây thừa nhận rằng họ đang bế tắc trong cuộc chiến chống ISIS.
In Georgië zagen we in augustus 2008, na een jarenlange patstelling, weer een felle heropleving van het geweld.
Ở Georgia, sau nhiều năm bế tắc, chúng ta đã thấy bạo động trỗi dậy hàng loạt vào tháng 8 năm 2008.
De strijdende partijen kwamen al snel in een slopende patstelling terecht.
Không lâu sau, các phe đối nghịch rơi vào bế tắc.
" Oh God -- Congres, patstelling, wie zal het zeggen? "
Và tôi nói " Chúa ơi - Quốc hôi, những sự bế tắc, ai biết được điều đó chứ "
Maar het lijkt er ook op dat er een complete patstelling is als het gaat om het oplossen van kleine problemen.
Nhưng cũng có vẻ là có một bế tắc hoàn toàn trong việc giải quyết những vấn đề nhỏ nhặt này bởi những người thực sự giải quyết chúng

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patstelling trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.