pasar apuros trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pasar apuros trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasar apuros trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pasar apuros trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vật lộn, đấu tranh, cuộc chiến đấu, phấn đấu, chiến đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pasar apuros

vật lộn

(struggle)

đấu tranh

(struggle)

cuộc chiến đấu

(struggle)

phấn đấu

(struggle)

chiến đấu

(struggle)

Xem thêm ví dụ

Si debido a pasar muchos apuros la pareja tiene que soportar estrechez económica, ¿qué sucede?
Nếu vợ chồng gặp những vấn đề tài chánh trong thời buổi khó khăn, thì họ phải làm gì?
Si tienen que repasar algo que deberían haber aprendido hace un par de semanas, o quizá un par de años, no tienen que pasar el apuro de preguntarle a su primo.
Nếu họ phải xem xét một cái gì đó rằng họ nên đã học được một vài tuần trước, hoặc có lẽ một vài năm trước đây, họ không phải là xấu hổ và yêu cầu anh em họ của mình.
Eso cambió su vida y tuvo que pasar grandes apuros al hacerse cargo de ganar el sustento y criar sola a tres hijos pequeños.
Điều này đã thay đổi cuộc sống của bà và gây ra nhiều gian khổ lớn lao khi bà tiếp tục đi kiếm sống và một mình nuôi nấng ba đứa con nhỏ của mình.
Los estudiantes universitarios de Estados Unidos suelen pasar por los mismos apuros.
Sinh viên đại học ở Hoa Kỳ thường đối mặt với hoàn cảnh khó khăn như thế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasar apuros trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.