participacion trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ participacion trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ participacion trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ participacion trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự góp phần vào, sự tham dự, sự tham gia, tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ participacion
sự góp phần vào(participation) |
sự tham dự(participation) |
sự tham gia(participation) |
tham gia(participation) |
Xem thêm ví dụ
Discurso con participación del auditorio basado en La Atalaya del 15 de julio de 2003, página 20. Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20. |
En noviembre de 2001 LAN Airlines compró una participación mayoritaria en la empresa. Tháng 11/2001 LAN Airlines mua đa số cổ phần của hãng. |
¿Qué participación tuvo Jezabel en el asesinato de Nabot? Giê-sa-bên có can hệ gì đến việc Na-bốt bị giết? |
De esa manera y de otras, quizás podamos aumentar nuestra participación en el servicio del campo. Bằng những cách này hay cách khác, chúng ta có thể gia tăng phần của chúng ta trong thánh chức rao giảng. |
Hablábamos de la congregación y de nuestra participación en el ministerio cristiano.” Chúng tôi nói về hội thánh và công việc rao giảng của mình”. |
Siempre ha sido el ideal difícil de alcanzar asegurar la plena participación de la gente afectada por los desastres en el esfuerzo humanitario. Đã luôn là một khái niệm khá là khó nắm bắt việc đảm bảo việc tham gia của mọi người bị ảnh hưởng bởi các thiên tai trong nỗ lực nhân đạo. |
Testifico de la multitud de bendiciones que tenemos a nuestro alcance al aumentar nuestra preparación para la ordenanza de la Santa Cena y nuestra participación espiritual en ella. Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh. |
Nuestra participación entusiasta en las reuniones, tanto mental como oral, alaba a Jehová. Khi chú ý lắng nghe và nhiệt tình tham gia vào các buổi họp, chúng ta ca ngợi Đức Giê-hô-va. |
Su última aparición fue en febrero de 2007 frente a la selección de Croacia, consiguiendo así un récord de 67 participaciones. Ông đã xuất hiện lần cuối cùng trong màu áo Na Uy với Croatia trong tháng 2 năm 2007, kết thúc kỷ lục 67 trận ra sân của mình. |
¿Cómo han aumentado algunos su participación en la predicación? Một số người đã tham gia nhiều hơn vào công việc rao giảng như thế nào? |
El Arsenal Supporters' Trust promueve una mayor participación en la propiedad del club por los fanes. Hiệp hội ủng hộ lòng tin Arsenal (viết tắt: AST) luôn thúc đẩy sự tích cực tham gia ủng hộ câu lạc bộ từ người hâm mộ. |
El movimiento buscaba una mayor participación política y de expresión en el rostro de desaprobación oficial, haciendo sentir, mediante la limitación de actividades de trabajo (hasta la prohibición de cualquier empleo profesional y la negativa de la enseñanza superior a los disidentes y la de los niños), el acoso policial e incluso la cárcel. Phong trào tìm cách tham gia mạnh hơn vào chính trị và thể hiện dưới hình thức phản đối chính thức, diễn ra trong những giới hạn của các hoạt động công việc (đi xa tới mức một lệnh cấm nghiệp đoàn chuyên nghiệp và từ chối giáo dục cao cho con em những người bất đồng được ban ra), cảnh sát đe doạ và thậm chí là cả nhà tù. |
La participación que trae gozo Sự giao thông mang lại niềm vui |
Discurso con participación del auditorio basado en el libro Benefíciese, página 254, párrafos 1 y 2. Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 254, đoạn 1 và 2. |
El Presidente Kennedy mintió acerca... del grado de nuestra participación en el derrocamiento de Diem Tổng thống Kennedy dối trá về... mức độ dự phần của chúng ta trong cuộc đảo chính lật Diệm |
Los maestros deben tomar en cuenta a aquellos alumnos que tengan deficiencias visuales o limitaciones para desplazarse, y hacer los arreglos que fomenten su participación en la clase. Các giảng viên cần phải nhạy cảm đối với các học viên có thể gặp khó khăn trong việc đi lại hoặc khiếm thị bằng cách tạo ra những điều dễ thích nghi để khuyến khích sự tham gia của họ trong lớp. |
Incluso he comenzado lo que creemos que es el primer estudio clínico investigativo totalmente digital, totalmente auto aportado, de alcance ilimitado, global en participación, éticamente aprobado donde Uds. contribuyen con los datos. Tôi đã thực sự bắt đầu những gì chúng ta nghĩ là nghiên cứu lâm sàng hoàn toàn kỹ thuật số, hoàn toàn tự xây dựng, không giới hạn trong phạm vi, hợp tác toàn cầu, đã được phê duyệt về đạo đức, đầu tiên trên thế giới mà bạn sẽ là người đóng góp dữ liệu. |
Además, recuerde que la valía del cristiano no lo determina su grado de participación en la obra, sino su fe y la profundidad de su amor. Bạn cũng nên nhớ rằng giá trị một tín đồ đấng Christ không tùy thuộc tầm mức hoạt động, mà là đức tin và lòng yêu mến sâu đậm mình có. |
La participación de Pirro en los problemas regionales de Sicilia redujo la influencia cartaginesa allí drásticamente. Cuộc chinh chiến của vua Pyrros tại xứ Sicilia làm giảm sút đáng kể ảnh hưởng của người Carthage tại đây. |
Su participación le permitirá cultivar aptitudes tan inestimables como leer bien a nivel personal, escuchar con atención y recordar lo oído, estudiar, investigar, analizar y organizar, conversar, responder preguntas y redactar. Khi tham dự, bạn sẽ được giúp trau dồi các kỹ năng hữu ích như việc đọc, lắng nghe và nhớ, học hỏi, nghiên cứu, phân tích và sắp xếp tài liệu, nói chuyện, trả lời, và viết ra các ý tưởng. |
Las rutinas de clase fomentan la participación de cada alumno y ayudan a maestros y alumnos a ser más eficaces con el uso del preciado tiempo de la clase. Các việc làm thường ngày của lớp học khuyến khích mỗi học viên tham gia cũng như giúp các giảng viên và học viên sử dụng thời gian quý báu của lớp học được hữu hiệu hơn. |
Ya no se derramaría sangre animal ni se consumiría carne animal a la espera de un sacrificio redentor de un Cristo que todavía estaba por venir10; en vez de ello, se tomarían y comerían emblemas de la carne partida y de la sangre derramada del Cristo que ya había venido, en memoria de Su sacrificio redentor11. La participación en esa nueva ordenanza manifestaría a todos una solemne aceptación de Jesús como el Cristo prometido y una voluntad plena de seguirle y guardar Sus mandamientos. Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài. |
Durante la participación de Zimbabue en la República Democrática del Congo, se implementaron seis o siete F-7 en el IAP de Lubumbashi y luego en una instalación similar cerca de Mbuji-Mayi. Zimbabwe Khi Zimbabwe can dự vào Cộng hòa Dân chủ Congo, 6 hoặc 7 chiếc F-7 đã được triển khai tới Lubumbashi và sau đó tới gần Mbuji-Mayi. |
La participación de Prohaszka en Kitchen Taxi fue adquirida y transferida a través de un tercero a Veles Taxi. Tài sản của Prohaszka ở Kitchen Cab đã được tiếp quản, và chuyển cho một phe thứ 3 đến Veles Taxi. |
Discurso con participación del auditorio basado en Nuestro Ministerio del Reino de junio de 2003, página 3. Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 6 năm 2003, trang 3. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ participacion trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới participacion
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.