Partición de la India trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Partición de la India trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Partición de la India trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Partición de la India trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Sự chia cắt Ấn Độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Partición de la India

Sự chia cắt Ấn Độ

Xem thêm ví dụ

Las terribles matanzas ocurridas en 1947 durante la partición de la India muestran que las grandes religiones no han engendrado tolerancia allí.
Cuộc thảm sát khủng khiếp vào năm 1947, khi Ấn Độ bị phân chia, chứng tỏ rằng các tôn giáo chính nơi đó đã không sinh ra sự dung tha.
Emigró junto a su familia a Karachi después de la partición de la India en 1949. Obtuvo su licenciatura en el Instituto de Administración de Empresas (IBA) en Karachi en 1960.
Ông di cư vào năm 1954 từ Ấn Độ và tốt nghiệp đại học từ Viện Quản trị Kinh doanh (IBA) trong Karachitrong những năm 1960.
Los partidarios del bengalí se opusieron al urdú aún antes de la partición de la India, cuando delegados de Bengala rechazaron la idea de convertir al urdú en la lengua franca de la India musulmana en 1937, durante la sesión en Lucknow de la Liga Musulmana.
Những người tán thành ngôn ngữ Bengal phản đối Urdu ngay từ trước khi Ấn Độ phân ly, khi các đại biểu từ Bengal bác bỏ ý tưởng lấy Urdu làm ngôn ngữ chung của người Hồi giáo Ấn Độ trong hội nghị Lucknow 1937 của Liên minh Hồi giáo Toàn Ấn.
En este contexto cuando se habla de "partición" se refiere no solo a la división de Bengala provincia de la India británica en Pakistán Oriental y Bengala Occidental (India), también a la partición de la provincia de Punjab en Punjab Occidental (Pakistán Occidental) y Punjab del este (ahora Punjab), así como a las respectivas divisiones de otros bienes, incluyendo el ejército británico de la India, el Servicio Civil de la India y otros servicios administrativos, como los ferrocarriles, y el tesoro central.
"Sự chia cắt" ở đây không chỉ nói về sự phân tách tỉnh Bengal của Ấn Độ thuộc Anh thành Đông Pakistan và Tây Bengal (Ấn Độ), và các cuộc chia cắt tương tự khác của tỉnh Punjab thành Punjab (Tây Pakistan) và Punjab, Ấn Độ, mà còn nói đến sự phân chia trong các vấn đề khác, như Quân đội Ấn Độ thuộc Anh, dịch vụ công và các cơ quan hành chính, đường sắt, và ngân quỹ trung ương.
Sobre la partición de la India en 1947, en la cual las diferencias religiosas fueron un factor, el historiador Johnson dice: “De cinco a seis millones de personas corrieron en toda dirección para salvarse la vida. [...]
Về sự phân chia lãnh thổ xứ Ấn-độ vào năm 1947—một trong các nguyên nhân của sự phân chia ấy là các sự tranh chấp về tôn giáo,—sử gia Johnson có viết: “Có khoảng 5 đến 6 triệu người bỏ chạy tứ tung để thoát thân.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Partición de la India trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.