parque infantil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parque infantil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parque infantil trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ parque infantil trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là 公園, công viên, sân chơi, vườn trẻ, Sân chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parque infantil
公園
|
công viên
|
sân chơi(playground) |
vườn trẻ
|
Sân chơi
|
Xem thêm ví dụ
En julio de 2015, un cantante de pop belga Federik Sioen hizo una canción basada en esta región coreana. Puerta principal de la Universidad de Hongik Puestos de ropa independientes en Eoulmadang-ro El exterior de la 1a tienda de Coffe Prince Tiendas en Wausan-ro 21-gil enfrente del parque infantil de Hongdae Hello Kitty café en una callecita cuesta arriba de Eoulmadang-ro Patio de Hongdae en 2012 «Indie spirit lives on in Hongdae’s cafes and clubs». Cổng chính trường Đại học Hongik Các quầy bán quần áo độc lập trên Eoulmadang-ro Bên ngoài Quán Cà phê Hoàng tử Những cửa hàng trên Wausan-ro 21-gil đối diện Hongdae Playground Quán cà phê Hello Kitty trên một con hẻm tắt ở Eoulmadang-ro Sân chơi Hongdae (Hongdae Playground) năm 2012 ^ “Indie spirit lives on in Hongdae’s cafes and clubs”. |
[Ser feo] Muchas organizaciones hoy se interesan en el diseño de bellos lugares de trabajo que no se parecen a nada a trabajo: complejos turísticos para vacaciones, cafeterías, parques infantiles, campus universitarios. vì vậy nhiều tổ chức ngày nay hứng thú với việcthiết kế những nơi làm việc đẹp đẽ chúng sẽ giống như: khu nghỉ dưỡng hay những quán cafe, sân chơi hay những khuôn viên trường |
En lugar de los luminosos y ruidosos cuartos del hospital, sus habitaciones son tranquilas y cómodas, con espacios habitables para las familias, un santuario de jardines y un maravilloso parque infantil al aire libre con estructuras especiales para niños con limitaciones físicas. Thay vì phòng bệnh sáng chói và ồn ào phòng của bọn trẻ yên tĩnh và thoải mái với không gian sinh hoạt cho gia đình một nơi ẩn náu với những khu vườn và một sân chơi ngoài trời tuyệt vời với kiến trúc đặc biêt phù hợp với trẻ có khiếm khuyết cơ thể |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parque infantil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới parque infantil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.